Danh mục

Đề thi cuối kỳ học kỳ I năm học 2015-2016 môn Nguyên lý - Chi tiết máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 961.71 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi cuối kỳ học kỳ I năm học 2015-2016 môn Nguyên lý - Chi tiết máy cung cấp cho người đọc nội dung đề thi và bài giải chi tiết 4 câu hỏi trong đề thi. Đề thi giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối kỳ học kỳ I năm học 2015-2016 môn Nguyên lý - Chi tiết máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Nguyên lý – Chi tiết máy KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Mã môn học: TMMP230220 Đề số/Mã đề: HK1-2015-2016 BỘ MÔN: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY Thời gian: 90 phút. ------------------------- Được phép sử dụng tài liệu.Câu 1: (2,5 đ) Bộ truyền đai dẹt có hai bánh đai, chiều rộng đai b = 50mm, diện tích đai A= 300mm2, truyềncông suất P1 = 5KW, tốc độ n1 = 950v/ph. Đường kính bánh đai dẫn d1 = 200mm, tỉ số truyền u =3,5. Mô đun đàn hồi dây đai E=200MPa, ứng suất căng ban đầu 0 = 2MPa, khoảng cách trục a =1200mm. a/ Tính các lực Ft, F0, F1, F2 ? (1đ) b/ Tính chiều dài đai và số lần uốn của đai trong một giây? (0,5đ) c/ Xác định ứng suất lớn nhất sinh ra trong dây đai? (bỏ qua ứng suất căng phụ) (0,5đ) d/ Xác định điều kiện hệ số ma sát f giữa đai và bánh đai để bộ truyền làm việc không xảy ratrượt trơn? (0,5đ)Câu 2: (2,5đ) Cho hệ thống truyền động và chiều quay bánh răng Z1 như hình 1. Cặp bánh răng trụ răng nghiêngcó Z1 = 30, Z2= 108, môdun pháp m1 = 2mm. Công suất trên bánh vít P4 = 4KW, tốc độ quay của bánhvít n4 = 120v/ph. Bộ truyền trục vít có môdun m2 = 4 mm, q = 10, trục vít có 2 mối ren, số răng bánhvít Z4 = 60. Hệ số ma sát của trục vít – bánh vít là f = 0,15 và hiệu suất của một cặp ổ lăn ol=1. a/ Phân tích phương, chiều lực tác dụng lên các bánh răng, trục vít - bánh vít ? (0,75đ) b/ Tính góc nghiêng  của cặp bánh răng trụ răng nghiêng để khoảng cách trục ??1 = ??2 ?(0,5đ) c/ Tính hiệu suất bộ truyền trục vít – bánh vít (0,5đ) d/ Tính trị số lực vòng Ft3 và Ft4 của bộ truyền trục vít ? (0,75đ) Hình 1 Hình 2Câu 3: (2đ) Cho hệ bánh răng như hình 2 với các số răng ?1 = 20, ?2 = 60, ?2, = ?3, = 30, ?3 = ?4 = 60,Z5 = 25, Z6 = 50. Tốc độ quay n1= 720v/ph. ? a/ Xác định tỷ số truyền ?16 = 1 =? (1đ) ?6 b/ Tính tốc độ quay n6 của bánh răng Z6 ? (1đ)Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/2Câu 4: (3đ) Cho trục trung gian của hệ truyền động cơ khí như hình 3 có bánh răng trụ răng nghiêng bịdẫn cấp nhanh ?1 và bánh răng dẫn cấp chậm ?2 . Bánh răng ?1 có: ??1 = 5000?, ??1 = 1848?,??1 = 882?, ?1 = 200?? và bánh răng ?2 có: ??2 = 6250?, ??2 = 2310?, ??2 = 1102??2 = 160??. Các kích thước ?1 = 150??, ?2 = 150??, ?3 = 150??. Vật liệu chế tạo trụccó ứng suất uốn cho phép [?] = 50???. Hãy xác định: a/ Xác định phản lực tại các gối đỡ B và D (0,75 đ) b/ Vẽ biểu đồ mômen uốn ?? , ?? , mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen tại các tiết diện nguy hiểm. (1,5 đ) c/ Xác định đường kính trục tại tiết diện tại C. (0,75 đ) Hình 3Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G1.2]: Có kiến thức trong lĩnh vực tính toán thiết kế chi tiết máy và máy Câu 1,2,3,4 [G2.1]: Nắm vững phân tích lực tác dụng lên khớp động, khâu, chi tiết máy. Câu 2, 4 [G2.2]: Nắm vững cơ sở tính toán thiết kế các chi tiết máy:các thông số cơ bản, các Câu 1,2,3 đặc điểm trong truyền động, tỉ số truyền, vận tốc, hiệu suất [G4.1]: Hiểu được các chỉ tiêu tính toán đối với từng chi tiết máy chung, từ đó nắm Câu 1,2,3 vững được trình tự tính toán thiết kế các hệ truyền động cơ khí và các liên kết trong máy TP.HCM, Ngày 17 tháng 12 năm 2015 Thông qua bộ môn TS. Văn Hữu ThịnhSố hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY(TMMP230220) Ngày thi: 30-12-20151.a Xác định: ? ? = 9.55 ∗ 106 = 50263??? ? 2? ?? = = ???. ?? 0.25 ?1 ?0 = 0 A = ???? 0.25 ?? ?1 = ?0 + = ???. ?? ...

Tài liệu được xem nhiều: