Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT13)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 213.76 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT13) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT13) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: LTMT - LT13Hình thức thi: Tự luậnThời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀICâu 1: (2,0 điểm) a. Trình bày giải thuật Bubble Sort. b. Cho bộ dữ liệu K = {9, 3, 10, 0, 99, 35, 25, 88, 18} Áp dụng giải thuật trên với bộ dữ liệu K, chỉ rõ kết quả từng bước thực hiện của giải thuật.Câu 2: (3,0 điểm) a. Nêu 4 tính chất của phụ thuộc hàm (hệ tiên đề Amstrong), bao gồm: phản xạ, bắt cầu, phân rã, kết hợp b. Áp dụng: Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEGHIJ) và tập phụ thuộc hàm F={ABE, AGJ, BEI, EG, GIH} Tìm chuỗi suy diễn ABGHCâu 3: (2,0 điểm) Xây dựng lớp đa thức bao gồm: + Các thuộc tính: - Bậc của đa thức - Mảng một chiều lưu các hệ số của đa thức + Các hàm (phương thức): - Nhập đa thức - Hiển thị đa thức - Toán tử cộng (+)hai đa thức - Toán tử định giá đa thức Xây dựng hàm main để sử dụng lớp vừa tạo. ..............,ngày.............tháng..............năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI Trang: 1/2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA LTMT - LT13Câu Nội dung ĐiểmI. Phần bắt buộc 1 a. Trình bày được giải thuật Buble Sort. - Bước 0: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến 0), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[0] có giá trị nhỏ nhất. 0,25 - Bước 1: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến 1), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[1] có giá trị nhỏ nhất. 0.25 - Tổng quát ở bước i: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến i), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[i] có giá trị 0,25 nhỏ nhất. - Sau N - 1 bước thì kết thúc. 0,25 b. Áp dụng giải thuật Buble Sort với bộ dữ liệu K = {9, 3, 10, 0, 99, 35, 25, 88, 18} Khóa K[0] K[1] K[2] K[3] K[4] K[5] K[6] K[7] K[8] 0,75 Bước Ban 9 3 10 0 99 35 25 88 18 đầu Bước 1 0 9 3 10 99 25 35 18 88 Bước 2 3 9 10 18 99 25 35 88 Bước 3 9 10 18 25 99 35 88 Bước 4 10 18 25 35 99 88 Bước 5 18 25 35 88 99 Bước 6 25 35 88 99 Bước 7 35 88 99 Bước 8 88 99 Kết 0 3 9 10 18 25 35 88 99 0,25 quả Trang: 1/4 2 a. Nêu 4 tính chất của phụ thuộc hàm - Phản xạ: Nếu Y X thì X → Y 0,25 - Bắt cầu: Nếu X → Y và Y → Z thì X → Z 0,25 - Phân rã: Nếu X → YZ thì X → Y và X → Z 0,25 - Bắt cầu: Nếu X → Y và X → Z thì X → YZ 0,25 b. Áp dụng: Tìm chuỗi suy diễn ABGH 1) AB E (F1) 2) E G (F4) 3) AB G (tính bắc cầu 2 &3) 1,0 4) AB AB (phản xạ) 5) AB B (phân rã) 6) AB BE (kết hợp 1&5) 7) BE I (F3) 8) AB I (bắc cầu 6&7) 9) AB GI (kết hợp 3&8) 10)GI H (F5) 11)AB H (bắc cầu 9&10) 12)AB GH (kết hợp 3&11) 1,03 #include 0,25 #include #include class DT { private: double a[20];// Mang chua cac he so da thuc a0, a1,... int n ;// Bac da thuc public: void n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT13) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: LTMT - LT13Hình thức thi: Tự luậnThời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀICâu 1: (2,0 điểm) a. Trình bày giải thuật Bubble Sort. b. Cho bộ dữ liệu K = {9, 3, 10, 0, 99, 35, 25, 88, 18} Áp dụng giải thuật trên với bộ dữ liệu K, chỉ rõ kết quả từng bước thực hiện của giải thuật.Câu 2: (3,0 điểm) a. Nêu 4 tính chất của phụ thuộc hàm (hệ tiên đề Amstrong), bao gồm: phản xạ, bắt cầu, phân rã, kết hợp b. Áp dụng: Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEGHIJ) và tập phụ thuộc hàm F={ABE, AGJ, BEI, EG, GIH} Tìm chuỗi suy diễn ABGHCâu 3: (2,0 điểm) Xây dựng lớp đa thức bao gồm: + Các thuộc tính: - Bậc của đa thức - Mảng một chiều lưu các hệ số của đa thức + Các hàm (phương thức): - Nhập đa thức - Hiển thị đa thức - Toán tử cộng (+)hai đa thức - Toán tử định giá đa thức Xây dựng hàm main để sử dụng lớp vừa tạo. ..............,ngày.............tháng..............năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI Trang: 1/2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA LTMT - LT13Câu Nội dung ĐiểmI. Phần bắt buộc 1 a. Trình bày được giải thuật Buble Sort. - Bước 0: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến 0), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[0] có giá trị nhỏ nhất. 0,25 - Bước 1: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến 1), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[1] có giá trị nhỏ nhất. 0.25 - Tổng quát ở bước i: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến i), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[i] có giá trị 0,25 nhỏ nhất. - Sau N - 1 bước thì kết thúc. 0,25 b. Áp dụng giải thuật Buble Sort với bộ dữ liệu K = {9, 3, 10, 0, 99, 35, 25, 88, 18} Khóa K[0] K[1] K[2] K[3] K[4] K[5] K[6] K[7] K[8] 0,75 Bước Ban 9 3 10 0 99 35 25 88 18 đầu Bước 1 0 9 3 10 99 25 35 18 88 Bước 2 3 9 10 18 99 25 35 88 Bước 3 9 10 18 25 99 35 88 Bước 4 10 18 25 35 99 88 Bước 5 18 25 35 88 99 Bước 6 25 35 88 99 Bước 7 35 88 99 Bước 8 88 99 Kết 0 3 9 10 18 25 35 88 99 0,25 quả Trang: 1/4 2 a. Nêu 4 tính chất của phụ thuộc hàm - Phản xạ: Nếu Y X thì X → Y 0,25 - Bắt cầu: Nếu X → Y và Y → Z thì X → Z 0,25 - Phân rã: Nếu X → YZ thì X → Y và X → Z 0,25 - Bắt cầu: Nếu X → Y và X → Z thì X → YZ 0,25 b. Áp dụng: Tìm chuỗi suy diễn ABGH 1) AB E (F1) 2) E G (F4) 3) AB G (tính bắc cầu 2 &3) 1,0 4) AB AB (phản xạ) 5) AB B (phân rã) 6) AB BE (kết hợp 1&5) 7) BE I (F3) 8) AB I (bắc cầu 6&7) 9) AB GI (kết hợp 3&8) 10)GI H (F5) 11)AB H (bắc cầu 9&10) 12)AB GH (kết hợp 3&11) 1,03 #include 0,25 #include #include class DT { private: double a[20];// Mang chua cac he so da thuc a0, a1,... int n ;// Bac da thuc public: void n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề lý thuyết lập trình máy tính LT13 Ngôn ngữ lập trình Lập trình máy tính Đề thi lập trình máy tính Đề thi lý thuyết lập trình máy tính Bài tập lập trình máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 271 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 261 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 261 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 234 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 230 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 221 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 214 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 202 0 0 -
15 trang 198 0 0
-
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 177 0 0