Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT50)
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 208.05 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT50) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT50) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LTMT - LT50Hình thức thi: Tự luậnThời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép đề thi) ĐỀ BÀICâu 1: (2 điểm) Cho biết ý nghĩa của các hình thức truy cập public, private, protectedCâu 2: (2 điểm) Trình bày khái niệm hàm đệ quy. Viết hàm tính tổng các chữ số của 1 số tựnhiên bằng cách đệ quyCâu 3: (3 điểm) Cho CSDL quản lý thi tốt nghiệp gồm các quan hệ sau:Monthi(MAMT,TENMT)Sinhvien( MASV,HOTEN,NGAYSINH,MALOP)Lop( MALOP,TENLOP,MAKHOA)Khoa( MAKHOA,TENKHOA,DIENTHOAI)Ketqua(MASV,MAMT,DIEMTHI)Trong đó MASV – mã sinh viên, HOTEN – họ tên sinh viên, NGAYSINH –ngày sinh, MALOP – mã lớp, TENLOP – tên lớp, MAKHOA – mã khoa,TENKHOA – tên khoa, DIENTHOAI - điện thoại của khoa, MAMT – mã mônthi, TENMT – tên môn thi, DIEMTHI - điểm thi.Hãy thực hiện các câu hỏi sau bằng lệnh SQL :a. Đếm số sinh viên lớp “CDN LTMT K4”.b. Đưa ra danh sách những khoa có số lượng lớp lớn hơn 20.c. Lập danh sách HOTEN,NGAYSINH của các sinh viên học lớp “CDN LTMT K4”. .............., Ngày.............Tháng..............Năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TÔT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI Trang:1/ 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA LTMT - LT50Câu Nội dung Điểm I. Bắt buộc 1 Cho biết ý nghĩa của các hình thức truy cập public, private, protected Public : 0.5 điểm Các thành viên mang thuộc tính public có thể được truy cập bởi tất cả các hành vi trong và ngoài lớp chứa nó. Private : 0.75 điểm Các thành viên mang thuộc tính private chỉ có thể được truy cập bởi các hành vi thuộc lớp và các hành vi, các lớp là bạn (friend) của lớp chứa nó Protected : 0.75 điểm Các thành viên mang thuộc tính protected chỉ có thể được truy cập bởi các thành viên của nó và thành viên trong những lớp hậu duệ của lớp chứa nó. 2 Trình bày khái niệm hàm đệ quy. Viết hàm tính tổng các chữ số của 1 số tự nhiên bằng cách đệ quy Khái niệm hàm đệ quy: 1 điểm Một hàm gọi là đệ quy nếu bên trong thân hàm có lời gọi đến chính nó. Ví dụ: long int giaithua(int n) { if(n= = 0) return 1; else return n * giaithua(n -1 ); } Hàm đệ quy phải có 2 phần: - Phần dừng: Trong ví dụ trên là (n= =0). - Phần đệ quy: phần gọi lại hàm đang được định nghĩa.Trong ví dụ trên là giaithua(n -1 ) Trang:1/ 2 Hàm tính tổng các chữ số của 1 số tự nhiên bằng cách đệ 1 điểm quy int Tongchuso (int n) { if(n < 10) return n; else return (n % 10) + Tongchuso (n /10); }3 a. Đếm số sinh viên lớp “CDN LTMT K4”. 1 điểm Select count(MASV), SinhVien.MALOP From Sinhvien Inner Join Lop On Sinhvien.MaLop=Lop.MaLop Where TENLOP=“ CDN LTMT K4”; Group by SinhVien.MALOP; b. Đưa ra danh sách những khoa có số lượng lớp lớn hơn 1 điểm 20. Select count(MALOP), MAKHOA From Lop Group by MAKHOA Having count(MALOP)>20; c. Lập danh sách HOTEN,NGAYSINH của các sinh viên 1 điểm học lớp “CDN LTMT K4”. Select HOTEN,NGAYSINH From Sinhvien, lop Where TENLOP=“ CDN LTMT K4” and Lop.MALOP=Sinhvien.MALOP ; Cộng I 7 điểmII. Tự chọn Cộng II Cộng I+Cộng II ………, ngày ………. tháng ……. năm …… Trang:2/ 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT50) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LTMT - LT50Hình thức thi: Tự luậnThời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép đề thi) ĐỀ BÀICâu 1: (2 điểm) Cho biết ý nghĩa của các hình thức truy cập public, private, protectedCâu 2: (2 điểm) Trình bày khái niệm hàm đệ quy. Viết hàm tính tổng các chữ số của 1 số tựnhiên bằng cách đệ quyCâu 3: (3 điểm) Cho CSDL quản lý thi tốt nghiệp gồm các quan hệ sau:Monthi(MAMT,TENMT)Sinhvien( MASV,HOTEN,NGAYSINH,MALOP)Lop( MALOP,TENLOP,MAKHOA)Khoa( MAKHOA,TENKHOA,DIENTHOAI)Ketqua(MASV,MAMT,DIEMTHI)Trong đó MASV – mã sinh viên, HOTEN – họ tên sinh viên, NGAYSINH –ngày sinh, MALOP – mã lớp, TENLOP – tên lớp, MAKHOA – mã khoa,TENKHOA – tên khoa, DIENTHOAI - điện thoại của khoa, MAMT – mã mônthi, TENMT – tên môn thi, DIEMTHI - điểm thi.Hãy thực hiện các câu hỏi sau bằng lệnh SQL :a. Đếm số sinh viên lớp “CDN LTMT K4”.b. Đưa ra danh sách những khoa có số lượng lớp lớn hơn 20.c. Lập danh sách HOTEN,NGAYSINH của các sinh viên học lớp “CDN LTMT K4”. .............., Ngày.............Tháng..............Năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TÔT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI Trang:1/ 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA LTMT - LT50Câu Nội dung Điểm I. Bắt buộc 1 Cho biết ý nghĩa của các hình thức truy cập public, private, protected Public : 0.5 điểm Các thành viên mang thuộc tính public có thể được truy cập bởi tất cả các hành vi trong và ngoài lớp chứa nó. Private : 0.75 điểm Các thành viên mang thuộc tính private chỉ có thể được truy cập bởi các hành vi thuộc lớp và các hành vi, các lớp là bạn (friend) của lớp chứa nó Protected : 0.75 điểm Các thành viên mang thuộc tính protected chỉ có thể được truy cập bởi các thành viên của nó và thành viên trong những lớp hậu duệ của lớp chứa nó. 2 Trình bày khái niệm hàm đệ quy. Viết hàm tính tổng các chữ số của 1 số tự nhiên bằng cách đệ quy Khái niệm hàm đệ quy: 1 điểm Một hàm gọi là đệ quy nếu bên trong thân hàm có lời gọi đến chính nó. Ví dụ: long int giaithua(int n) { if(n= = 0) return 1; else return n * giaithua(n -1 ); } Hàm đệ quy phải có 2 phần: - Phần dừng: Trong ví dụ trên là (n= =0). - Phần đệ quy: phần gọi lại hàm đang được định nghĩa.Trong ví dụ trên là giaithua(n -1 ) Trang:1/ 2 Hàm tính tổng các chữ số của 1 số tự nhiên bằng cách đệ 1 điểm quy int Tongchuso (int n) { if(n < 10) return n; else return (n % 10) + Tongchuso (n /10); }3 a. Đếm số sinh viên lớp “CDN LTMT K4”. 1 điểm Select count(MASV), SinhVien.MALOP From Sinhvien Inner Join Lop On Sinhvien.MaLop=Lop.MaLop Where TENLOP=“ CDN LTMT K4”; Group by SinhVien.MALOP; b. Đưa ra danh sách những khoa có số lượng lớp lớn hơn 1 điểm 20. Select count(MALOP), MAKHOA From Lop Group by MAKHOA Having count(MALOP)>20; c. Lập danh sách HOTEN,NGAYSINH của các sinh viên 1 điểm học lớp “CDN LTMT K4”. Select HOTEN,NGAYSINH From Sinhvien, lop Where TENLOP=“ CDN LTMT K4” and Lop.MALOP=Sinhvien.MALOP ; Cộng I 7 điểmII. Tự chọn Cộng II Cộng I+Cộng II ………, ngày ………. tháng ……. năm …… Trang:2/ 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề lý thuyết lập trình máy tính LT50 Ngôn ngữ lập trình Lập trình máy tính Đề thi lập trình máy tính Đề thi lý thuyết lập trình máy tính Bài tập lập trình máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 271 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 262 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 262 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 235 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 230 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 221 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 214 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 203 0 0 -
15 trang 198 0 0
-
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 178 0 0