Danh mục

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Trung - Tốt nghiệp THPT ( 2013 ) Mã đề 851

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 366.89 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2013 môn tiếng Trung, giúp bạn có tài liệu định hướng ôn tập và làm bài thi tốt nghiệp đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi - Đáp án môn Tiếng Trung - Tốt nghiệp THPT ( 2013 ) Mã đề 851BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 851Họ, tên thí sinh: ..........................................................................Số báo danh: .............................................................................Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 1 đến câu 5.0—— 爱好的追求 凡是在事业上( 1 )_____成就的人,他们总有一些特别的爱好。虽然( 2 )______人也有,但没有他们明显和突出。正是那么一点点明显和突出,人与人之间便拉开了( 3 )______。不同职业、不同(4)______的人的爱好是不一样的,但成功的人士却有一点是相同的:他们都十分热爱自己感兴趣的东西,他们对自己的爱好是做(5)_____的追求。 (选自:李妍《汉语水平考试应试对策与考点精炼》,北京大学出版社,2005 年)Câu 1: A. 夺得 B. 得到 C. 获得 D. 取得Câu 2: A. 平常 B. 正常 C. 一般 D. 普遍Câu 3: A. 差异 B. 差距 C. 距离 D. 差别Câu 4: A. 类别 B. 类型 C. 品种 D. 种类Câu 5: A. 长久 B. 长期 C. 长远 D. 悠久Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau.Câu 6: 听了同屋的解______,他还是半信半疑。 A. 择 B. 泽 C. 释 D. 译Câu 7: 他向老师保______今后将不断努力学习。 A. 正 B. 证 C. 征 D. 怔Câu 8: 这几天我们代表团______览了不少名胜古迹。 A. 旅 B. 族 C. 游 D. 蝣Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau.Câu 9: 他______饭______来不及吃就匆匆离去。 A. 也……也…… B. 连……都…… C. 凡是……都…… D. 不……不……Câu 10: 今天爸爸妈妈都不在家,我______。 A. 什么想吃自己就什么吃 B. 想吃什么就吃什么自己 C. 自己想吃什么就吃什么 D. 吃什么就自己想吃什么Câu 11: 早晨天气还很好呢,______午后却下起雨来了。 A. 料想 B. 不料 C. 预料 D. 然后Câu 12: 今天我觉得______累,可能感冒了。 A. 有点儿 B. 一点儿 C. 一下儿 D. 一会儿Câu 13: 他的这些话都是发______内心的,绝对可信。 A. 在 B. 从 C. 往 D. 自Câu 14: 你不会是在跟我开玩笑______? A. 呢 B. 吗 C. 吧 D. 啊 Trang 1/3 - Mã đề thi 851Câu 15: ______工作紧张,他最近几天晚上睡得很不好。 A. 由于 B. 关于 C. 对于 D. 根据Câu 16: 火车要开了,可他的车票______也找不到了,急得他直跳。 A. 怎么 B. 什么 C. 那么 D. 多么Câu 17: 科学家______,每天喝少量的葡萄酒可以预防血管硬化。 A. 发明 B. 发表 C. 发现 D. 出现Câu 18: 老师带小学生们去了游乐园,学生们都玩______很开心。 A. 的 B. 得 C. 地 D. 了Câu 19: 尽管外面风声雨声很大,却不影响他睡觉,______使他睡得更香。 A. 然而 B. 由于 C. 从而 D. 反而Câu 20: 这件事我既然答应______了,就一定会努力办好,你放心吧。 A. 出来 B. 上来 C. 下来 D. 过来Câu 21: 解决问题时,______要看到事物的正面,______要看到它的反面。 A. 无论……也…… B. 如果……就…… C. 因为……所以…… D. 不仅……也……Câu 22: 我看你买几盘 CD 送给她吧,古典音乐______流行歌曲都可以。 A. 不是 B. 也是 C. 还是 D. 或者Câu 23: 这个孩子什么都好,就是考试时总是粗心大______。 A. 志 B. 叶 C. 知 D. 意Câu 24: 有些地方______随处可见废弃物,______实在缺少垃圾桶。 A. 之所以……是因为…… B. 尽管……还…… C. 即使……也…… D. 固然……但……Câu 25: 这个问题,大家______认真研究研究,______能找到解决的办法。 A. 只要……就…… B. 不仅……还…… C. 虽然……但是…… D. 与其……不如……Câu 26: 你别在我面前______,我头都晕了。 A. 去去来来 B. 来来去去 C. 走去走来 D. 走来走去Câu 27: 看看表,______几点了?你怎么现在才来? A. 就 B. 刚 C. 才 D. 都Câu 28: 昨晚世界各大通讯社都报告了一______惊人的消息。 A. 种 B. 条 C. 件 D. 位Câu 29: 上次你们给我洗的衣服没有洗______。 A. 很干净 B. 得干净 C. 干净 D. 干净了Câu 30: 今天大年三十,孩子们都赶回家跟父母吃一顿______饭。 A. 团团圆圆地 B. 团圆 C. 团圆团圆 D. 很团圆Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong các câu sau.Câu 31: Phiên âm đúng của từ 抓紧 là: ______uājǐn. A. zh B. sh C. z D. chCâu 32: Phiên âm đúng của từ 狂热 là: _______. A. kuāngrē B. kuángrè C. kuāngrè D. kuángrēCâu 33: Phiên âm đúng của từ 详细 là: x ______xì. A. íng B. iáng ...

Tài liệu được xem nhiều: