Đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 đề 109
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 247.78 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp đề 109 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ tốt nghiệp THPT, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 đề 109SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013 ĐỒNG THÁP Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 109 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… Số báo danh: ………………………………………………………….Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là:H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9,Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 )Câu 1: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Al2 (SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, CaCO3.Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8gH2O. Công thức phân tử X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2Câu 3: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g)muối. Công thức của (X) là: A. C3H9N B. CH5N C. C4H11N D. C2H7NCâu 4: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch: A. HCl B. NaOH C. NaCl D. Na2CO3Câu 5: Xenlulozơ thuộc loại A. polisaccarit B. monosaccarit C. đisaccarit D. lipitCâu 6: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính A. 2 B. 1 C. 4 D. 3Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)2,nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. GlucozơCâu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn điện B. Tính cứng C. Tính dẫn nhiệt D. Tính dẻoCâu 9: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ởnhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, FeO, ZnO, MgOCâu 10: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồngthời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O) gọi là phản ứng A. trao đổi B. trùng hợp C. nhiệt phân D. trùng ngưng 2 2 6 1Câu 11: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là A. K B. Mg C. Na D. LiCâu 12: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Cr, Al B. Zn, Al, Fe C. Mg, Al, Cr D. Mg, Fe, Al Trang 1/4 - Mã đề thi 109Câu 13: Chất không phải là chất béo A. tristearin B. triolein C. tripanmitin D. trimetylaminCâu 14: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thuđược 1,12 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là A. 2,8g B. 7,2g C. 1,6g D. 5,6gCâu 15: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong không khí ẩm C. Đốt dây Fe nguyên chất trong O2 không khí D. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãngCâu 16: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là A. phản ứng không thuận nghịch B. phản ứng thuận nghịch C. phản ứng cho nhận electron D. phản ứng este hóaCâu 17: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbonCâu 18: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứngnày để hàn đường ray. Kim loại X là: A. Ca B. K C. Al D. FeCâu 19: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H2O (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc).Kim loại M là: A. Na B. Cs C. Li D. KCâu 20: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2, Fe2(SO4)3. Số chất chỉ có tính oxihóa: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 21: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sauphản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là? A. 2,24g B. 10,2g C. 4,08g D. 0,224gCâu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là A. tính oxi hóa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 đề 109SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013 ĐỒNG THÁP Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 109 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… Số báo danh: ………………………………………………………….Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là:H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9,Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 )Câu 1: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Al2 (SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, CaCO3.Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8gH2O. Công thức phân tử X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2Câu 3: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g)muối. Công thức của (X) là: A. C3H9N B. CH5N C. C4H11N D. C2H7NCâu 4: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch: A. HCl B. NaOH C. NaCl D. Na2CO3Câu 5: Xenlulozơ thuộc loại A. polisaccarit B. monosaccarit C. đisaccarit D. lipitCâu 6: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính A. 2 B. 1 C. 4 D. 3Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)2,nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. GlucozơCâu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn điện B. Tính cứng C. Tính dẫn nhiệt D. Tính dẻoCâu 9: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ởnhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, FeO, ZnO, MgOCâu 10: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồngthời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O) gọi là phản ứng A. trao đổi B. trùng hợp C. nhiệt phân D. trùng ngưng 2 2 6 1Câu 11: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là A. K B. Mg C. Na D. LiCâu 12: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Cr, Al B. Zn, Al, Fe C. Mg, Al, Cr D. Mg, Fe, Al Trang 1/4 - Mã đề thi 109Câu 13: Chất không phải là chất béo A. tristearin B. triolein C. tripanmitin D. trimetylaminCâu 14: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thuđược 1,12 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là A. 2,8g B. 7,2g C. 1,6g D. 5,6gCâu 15: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong không khí ẩm C. Đốt dây Fe nguyên chất trong O2 không khí D. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãngCâu 16: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là A. phản ứng không thuận nghịch B. phản ứng thuận nghịch C. phản ứng cho nhận electron D. phản ứng este hóaCâu 17: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbonCâu 18: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứngnày để hàn đường ray. Kim loại X là: A. Ca B. K C. Al D. FeCâu 19: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H2O (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc).Kim loại M là: A. Na B. Cs C. Li D. KCâu 20: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2, Fe2(SO4)3. Số chất chỉ có tính oxihóa: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 21: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sauphản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là? A. 2,24g B. 10,2g C. 4,08g D. 0,224gCâu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là A. tính oxi hóa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Hóa vô cơ Phương trình hóa học Đề thi tốt nghiệp môn Hóa Đề thi tốt nghiệp THPT 2013 Đề thi tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệpTài liệu liên quan:
-
4 trang 163 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 114 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng bộ đề thi tốt nghiệp nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
6 trang 57 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 56 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 40 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
9 trang 39 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa năm 2005
1 trang 38 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
2 trang 37 0 0 -
Đề ôn thi tốt nghiệp Toán THPT 2010 - Đề số 5
1 trang 36 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa học (chuyên) năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
2 trang 36 0 0