Đề thi diễn tập tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 (đề 357)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 269.91 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi diễn tập tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 (đề 357) dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi diễn tập tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 (đề 357)SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013 TỈNH ĐỒNG THÁP Môn thi: SINH HỌC – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi: 357 Họ, tên thí sinh:........................................................... Số báo danh: ........................ Câu 1: Khi lai các cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn với hạt xanh, nhăn được F1 toàn cây hạt vàng, trơn. Khi cho các cây F1 giao phấn với nhau thì ở thế hệ F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: A. 9 hạt vàng, trơn : 3 hạt vàng, nhăn : 3 hạt xanh, trơn : 1 hạt xanh, nhăn. B. 3 hạt vàng, trơn : 1 hạt vàng, nhăn : 3 hạt xanh, trơn : 1 hạt xanh, nhăn. C. 3 hạt vàng, trơn : 3 hạt vàng, nhăn : 1 hạt xanh, trơn : 1 hạt xanh, nhăn. D. 1 hạt vàng, trơn : 1 hạt vàng, nhăn : 1 hạt xanh, trơn : 1 hạt xanh, nhăn. Câu 2: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ biến nhất của quần thể sinh vật? A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố đồng đều. C. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố theo nhóm. Câu 3: Người ta có thể dựa vào sự giống nhau và khác nhau nhiều hay ít về thành phần, số lượng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong ADN để xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật. Đây là bằng chứng: A. Giải phẫu so sánh. B. Sinh học phân tử. C. Địa lí sinh vật học. D. Phôi sinh học. Câu 4: Ở một thứ lúa chiều dài của thân cây do hai cặp gen không alen tương tác với nhau qui định. Cây cao nhất có kiểu gen AABB biểu hiện chiều cao 100cm và cứ mỗi gen lặn làm cho chiều cao giảm đi 10cm. Kết luận nào sau đây đúng: A. Các kiểu gen Aabb, aaBb, đều có chiều cao 90cm. B. Các kiểu gen AaBb, AAbb, aaBB đều có chiều cao 80cm. C. Cây thấp nhất có chiều cao 40cm. D. Các kiểu gen AABb, AaBB, đều có chiều cao 70cm. Câu 5: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là A. quần xã. B. cá thể. C. tế bào. D. quần thể. Câu 6: Ở người, bệnh di truyền nào sau đây liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể? A. Bệnh mù màu. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh Đao. D. Bệnh máu khó đông. Câu 7: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, nhóm linh trưởng xuất hiện ở A. đại Nguyên sinh. B. đại Cổ sinh. C. đại Trung sinh. D. đại Tân sinh. Câu 8: Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là A. di, nhập gen. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến. Trang 1/6 - Mã đề thi 357Câu 9: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo ra sinh vật biến đổi gen? A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen trong hệ gen. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen. D. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.Câu 10: Hiệu suất sinh thái là A. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. B. tỉ lệ phần trăm lượng chất khô chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinhthái. C. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. D. tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinhthái.Câu 11: Ở đậu Hà Lan, alen B qui định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b qui định hạtxanh, hai alen này nằm trên NST thường. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời 1 2 1con là BB : Bb : bb? 4 4 4 A. Bb x bb. B. BB x Bb. C. Bb x Bb. D. BB x bb. 0Câu 12: Một gen có chiều dài 4080 A , có tổng số liên kết hidrô là 3120. Số lượngnuclêôtit loại A có trên gen là A. 720. B. 480. C. 540. D. 680.Câu 13: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biếnthay thế A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: A. A–T G–5BU X–5BU G–X. B. A–T A–5BU G–5BU G–X. C. A–T X–5BU G–5BU G–X. D. A–T U–5BU G–5BU G–X.Câu 14: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trộihoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ở đời conlà 1 81 27 9 A. . B. . C. . D. 16 256 256 256Câu 15: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có tỉ lệ các loại giao tử AB = ab =41,5%; Ab = aB = 8,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của ruồi giấm này là Ab AB Ab AB A. , f = 17%. B. , f = 17%. C. , f = 8,5%. D. , f =8,5%. aB ab aB abCâu 16: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể có kiểu gen Aa.Qua tự thụ phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế hệ F3 là 1 1 1 7 A. . B. . C. . D. . 2 8 16 16Câu 17: Phát biểu nào sau đây là định nghĩa về gen? A. Gen là một đoạn ADN mà trên đó cứ ba nuclêôtit liên tiếp nhau mã hóa cho mộtaxit amin trên phân tử ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi diễn tập tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 (đề 357)SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013 TỈNH ĐỒNG THÁP Môn thi: SINH HỌC – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi: 357 Họ, tên thí sinh:........................................................... Số báo danh: ........................ Câu 1: Khi lai các cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn với hạt xanh, nhăn được F1 toàn cây hạt vàng, trơn. Khi cho các cây F1 giao phấn với nhau thì ở thế hệ F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: A. 9 hạt vàng, trơn : 3 hạt vàng, nhăn : 3 hạt xanh, trơn : 1 hạt xanh, nhăn. B. 3 hạt vàng, trơn : 1 hạt vàng, nhăn : 3 hạt xanh, trơn : 1 hạt xanh, nhăn. C. 3 hạt vàng, trơn : 3 hạt vàng, nhăn : 1 hạt xanh, trơn : 1 hạt xanh, nhăn. D. 1 hạt vàng, trơn : 1 hạt vàng, nhăn : 1 hạt xanh, trơn : 1 hạt xanh, nhăn. Câu 2: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ biến nhất của quần thể sinh vật? A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố đồng đều. C. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố theo nhóm. Câu 3: Người ta có thể dựa vào sự giống nhau và khác nhau nhiều hay ít về thành phần, số lượng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong ADN để xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật. Đây là bằng chứng: A. Giải phẫu so sánh. B. Sinh học phân tử. C. Địa lí sinh vật học. D. Phôi sinh học. Câu 4: Ở một thứ lúa chiều dài của thân cây do hai cặp gen không alen tương tác với nhau qui định. Cây cao nhất có kiểu gen AABB biểu hiện chiều cao 100cm và cứ mỗi gen lặn làm cho chiều cao giảm đi 10cm. Kết luận nào sau đây đúng: A. Các kiểu gen Aabb, aaBb, đều có chiều cao 90cm. B. Các kiểu gen AaBb, AAbb, aaBB đều có chiều cao 80cm. C. Cây thấp nhất có chiều cao 40cm. D. Các kiểu gen AABb, AaBB, đều có chiều cao 70cm. Câu 5: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là A. quần xã. B. cá thể. C. tế bào. D. quần thể. Câu 6: Ở người, bệnh di truyền nào sau đây liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể? A. Bệnh mù màu. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh Đao. D. Bệnh máu khó đông. Câu 7: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, nhóm linh trưởng xuất hiện ở A. đại Nguyên sinh. B. đại Cổ sinh. C. đại Trung sinh. D. đại Tân sinh. Câu 8: Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là A. di, nhập gen. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến. Trang 1/6 - Mã đề thi 357Câu 9: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo ra sinh vật biến đổi gen? A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen trong hệ gen. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen. D. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.Câu 10: Hiệu suất sinh thái là A. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. B. tỉ lệ phần trăm lượng chất khô chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinhthái. C. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. D. tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinhthái.Câu 11: Ở đậu Hà Lan, alen B qui định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b qui định hạtxanh, hai alen này nằm trên NST thường. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời 1 2 1con là BB : Bb : bb? 4 4 4 A. Bb x bb. B. BB x Bb. C. Bb x Bb. D. BB x bb. 0Câu 12: Một gen có chiều dài 4080 A , có tổng số liên kết hidrô là 3120. Số lượngnuclêôtit loại A có trên gen là A. 720. B. 480. C. 540. D. 680.Câu 13: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biếnthay thế A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: A. A–T G–5BU X–5BU G–X. B. A–T A–5BU G–5BU G–X. C. A–T X–5BU G–5BU G–X. D. A–T U–5BU G–5BU G–X.Câu 14: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trộihoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ở đời conlà 1 81 27 9 A. . B. . C. . D. 16 256 256 256Câu 15: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có tỉ lệ các loại giao tử AB = ab =41,5%; Ab = aB = 8,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của ruồi giấm này là Ab AB Ab AB A. , f = 17%. B. , f = 17%. C. , f = 8,5%. D. , f =8,5%. aB ab aB abCâu 16: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể có kiểu gen Aa.Qua tự thụ phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế hệ F3 là 1 1 1 7 A. . B. . C. . D. . 2 8 16 16Câu 17: Phát biểu nào sau đây là định nghĩa về gen? A. Gen là một đoạn ADN mà trên đó cứ ba nuclêôtit liên tiếp nhau mã hóa cho mộtaxit amin trên phân tử ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phép lai phân tích Qúa trình giảm phân Đề thi tốt nghiệp môn Sinh Đề thi tốt nghiệp THPT 2013 Đề thi tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 163 0 0
-
8 trang 82 0 0
-
Hướng dẫn sử dụng bộ đề thi tốt nghiệp nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
6 trang 57 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 56 0 0 -
Bài giảng môn Sinh học lớp 10 bài 19: Giảm phân
17 trang 47 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa năm 2005
1 trang 37 0 0 -
Đề ôn thi tốt nghiệp Toán THPT 2010 - Đề số 5
1 trang 36 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 31 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 31 0 0 -
150 đề thi đại học cực hay 2010
157 trang 30 0 0