Đề thi diễn tập tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 (đề 485)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 270.75 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi diễn tập tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 (đề 485) dành cho học sinh lớp 12 đang chuẩn bị thi tốt nghiệp. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi diễn tập tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 (đề 485)SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013 TỈNH ĐỒNG THÁP Môn thi: SINH HỌC – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Ở đậu Hà Lan, alen B qui định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b qui định hạt xanh, hai alen này nằm trên NST thường. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời 1 2 1 con là BB : Bb : bb? 4 4 4 A. BB x bb. B. BB x Bb. C. Bb x Bb. D. Bb x bb. Câu 2: Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở người thì: A. xác suất đời con bị bệnh là 50%. B. xác suất đời con bị bệnh là 75%. C. xác suất đời con bị bệnh là 25%. D. xác suất đời con bị bệnh là 100%. Câu 3: Từ một hay một nhóm tế bào sinh dưỡng ở thực vật, người ta có thể sử dụng các loại hoocmôn thích hợp và nuôi cấy trong những môi trường đặc biệt để tạo ra những cây trồng hoàn chỉnh. Đây là phương pháp A. cấy truyền phôi. B. tạo giống bằng công nghệ gen. C. tạo giống mới bằng gây biến dị. D. tạo giống bằng công nghệ tế bào. Câu 4: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có tỉ lệ các loại giao tử AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của ruồi giấm này là AB Ab Ab AB A. , f = 17%. B. , f = 8,5%. C. , f = 17%. D. , f =8,5%. ab aB aB ab Câu 5: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi cơ bản của NST chính là chuỗi nuclêôxôm, một nuclêôxôm gồm: A. 8 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit. B. 10 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit. C. 10 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit. D. 8 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit. Câu 6: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò A. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra kiểu gen thích nghi. B. tạo ra kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. C. tạo ra kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. D. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra kiểu gen thích nghi. Câu 7: Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến. C. biến dị tổ hợp. D. di, nhập gen. Trang 1/6 - Mã đề thi 485Câu 8: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lôngvàng, các cá thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so vớialen a quy định lông đen. Tần số kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể này là A. 0,48. B. 0,24. C. 0,6. D. 0,4.Câu 9: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo ra sinh vật biến đổi gen? A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen trong hệ gen. D. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.Câu 10: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trộihoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ở đời conlà 1 9 27 81 A. . B. C. . D. . 16 256 256 256Câu 11: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểuphân bố phổ biến nhất của quần thể sinh vật? A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. C. Phân bố đồng đều. D. Phân bố theo nhóm.Câu 12: Những động vật sống ở những nơi có nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặtcơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) (tỉ lệ S/V) giảm, điều này có ý nghĩa gì? A. Giúp động vật hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể. B. Giúp động vật tăng cường khả năng sinh sản. C. Giúp động vật di chuyển nhanh. D. Giúp động vật kiếm ăn tốt hơn.Câu 13: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biếnthay thế A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: A. A–T A–5BU G–5BU G–X. B. A–T X–5BU G–5BU G–X. C. A–T U–5BU G–5BU G–X. D. A–T G–5BU X–5BU G–X.Câu 14: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là A. quần thể. B. cá thể. C. quần xã. D. tế bào.Câu 15: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bíngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. C. di truyền theo quy luật liên kết gen. D. do một cặp gen qui định.Câu 16: Khi lai các cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn với hạt xanh, nhăn đượcF1 toàn cây hạt vàng, trơn. Khi cho các cây F1 giao phấn với nhau thì ở thế hệ F2 có tỉ lệphân li kiểu hình là: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi diễn tập tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 (đề 485)SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013 TỈNH ĐỒNG THÁP Môn thi: SINH HỌC – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Ở đậu Hà Lan, alen B qui định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b qui định hạt xanh, hai alen này nằm trên NST thường. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời 1 2 1 con là BB : Bb : bb? 4 4 4 A. BB x bb. B. BB x Bb. C. Bb x Bb. D. Bb x bb. Câu 2: Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở người thì: A. xác suất đời con bị bệnh là 50%. B. xác suất đời con bị bệnh là 75%. C. xác suất đời con bị bệnh là 25%. D. xác suất đời con bị bệnh là 100%. Câu 3: Từ một hay một nhóm tế bào sinh dưỡng ở thực vật, người ta có thể sử dụng các loại hoocmôn thích hợp và nuôi cấy trong những môi trường đặc biệt để tạo ra những cây trồng hoàn chỉnh. Đây là phương pháp A. cấy truyền phôi. B. tạo giống bằng công nghệ gen. C. tạo giống mới bằng gây biến dị. D. tạo giống bằng công nghệ tế bào. Câu 4: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có tỉ lệ các loại giao tử AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của ruồi giấm này là AB Ab Ab AB A. , f = 17%. B. , f = 8,5%. C. , f = 17%. D. , f =8,5%. ab aB aB ab Câu 5: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi cơ bản của NST chính là chuỗi nuclêôxôm, một nuclêôxôm gồm: A. 8 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit. B. 10 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit. C. 10 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit. D. 8 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit. Câu 6: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò A. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra kiểu gen thích nghi. B. tạo ra kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. C. tạo ra kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. D. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra kiểu gen thích nghi. Câu 7: Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến. C. biến dị tổ hợp. D. di, nhập gen. Trang 1/6 - Mã đề thi 485Câu 8: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lôngvàng, các cá thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so vớialen a quy định lông đen. Tần số kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể này là A. 0,48. B. 0,24. C. 0,6. D. 0,4.Câu 9: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo ra sinh vật biến đổi gen? A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen trong hệ gen. D. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.Câu 10: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trộihoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ở đời conlà 1 9 27 81 A. . B. C. . D. . 16 256 256 256Câu 11: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểuphân bố phổ biến nhất của quần thể sinh vật? A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. C. Phân bố đồng đều. D. Phân bố theo nhóm.Câu 12: Những động vật sống ở những nơi có nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặtcơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) (tỉ lệ S/V) giảm, điều này có ý nghĩa gì? A. Giúp động vật hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể. B. Giúp động vật tăng cường khả năng sinh sản. C. Giúp động vật di chuyển nhanh. D. Giúp động vật kiếm ăn tốt hơn.Câu 13: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biếnthay thế A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: A. A–T A–5BU G–5BU G–X. B. A–T X–5BU G–5BU G–X. C. A–T U–5BU G–5BU G–X. D. A–T G–5BU X–5BU G–X.Câu 14: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là A. quần thể. B. cá thể. C. quần xã. D. tế bào.Câu 15: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bíngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. C. di truyền theo quy luật liên kết gen. D. do một cặp gen qui định.Câu 16: Khi lai các cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn với hạt xanh, nhăn đượcF1 toàn cây hạt vàng, trơn. Khi cho các cây F1 giao phấn với nhau thì ở thế hệ F2 có tỉ lệphân li kiểu hình là: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Qúa trình tiến hóa Cấu trúc phân tử của nhiễm sắc thể Đề thi tốt nghiệp môn Sinh Đề thi tốt nghiệp THPT 2013 Đề thi tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 153 0 0
-
Hướng dẫn sử dụng bộ đề thi tốt nghiệp nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
6 trang 52 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 43 0 0 -
Đề ôn thi tốt nghiệp Toán THPT 2010 - Đề số 5
1 trang 32 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 28 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 26 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
6 trang 24 0 0 -
150 đề thi đại học cực hay 2010
157 trang 24 0 0 -
5 trang 24 0 0
-
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
5 trang 24 0 0