Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG Môn Công nghệ lớp 12 Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp……… Đề minh họa Câu 1. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số của điện trở là bao nhiêu? A. 34x102 KΩ ±5%. B. 34x106 Ω ±0,5%. C. 23x102 KΩ ±5%. D. 23x106Ω ±0,5%. Câu 2. Một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự nào? A. Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ B. Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ C. Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ D. Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ Câu 3.Hai số liệu kĩ thuật gồm trị số điện trở và công suất định mức là số liệu kĩ thuật của linh kiện nào sau đây? A. Tụ điện. B. Cuộn cảm. C. Điện trở. D. Rơ le. Câu 4. Trên hình 1, hình 1.1 là hình dạng linh kiện nào? A. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Rơ le Câu 5: Linh kiện điện tử có công dụng hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện là linh kiện nào? A. Điện trở. B. Tụ điện. C. Cuộn cảm D. Rơ le điện từ. Câu 6.Trên hình 1, hình nào là hình dạng tụ gốm? A. Hình 1.1 B. Hình 1.2 C. Hình 1.3 D. Hình 1.5 Câu 7. Những linh kiện nào là linh kiện thụ động trên mạch điện tử? A. Điện trở, rơle, đi ôt. B. Tụ điện, cuộn cảm, điôt C. Tụ điện, tranzito, điện trở. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. Câu 8. Linh kiện có tác dụng ngăn dòng một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua là công dụng của linh kiện nào sau đây? A. Cuộn cảm. B. Điện trở. C. Đi ôt. D. Tụ điện. Câu 9. Hai số liệu kĩ thuật gồm trị số điện dung và điện áp định mức là số liệu kĩ thuật của linh kiện nào sau đây? A. Tụ điện. B. Cuộn cảm. C. Điện trở. D. Rơ le. Câu 10. Trên hình 1, hình nào là hình dạng tụ hóa? A. Hình 1.1 B. Hình 1.2 C. Hình 1.3 D. Hình 1.5 Câu 11. Hai số liệu kĩ thuật gồm trị số điện cảm và hệ số phẩm chất là số liệu kĩ thuật của linh kiện nào sau đây? A. Tụ điện. B. Cuộn cảm. C. Điện trở. D. Rơ le. Câu 12: Thông số kĩ thuật được xác định bởi tỉ số của điện kháng với điện trở thuần của một linh kiện, đó là thông số của linh kiện nào? A. Điện trở. B. Cuộn cảm. C. Rơ le. D. Tụ điện. Câu 13. Thông số kĩ thuật được xác định bởi tỉ số của điện kháng với điện trở thuần của một linh kiện, đó là thông số của linh kiện nào? A. Tụ điện. B. Rơ le. C. Điện trở. D. Cuộn cảm. Câu 14. Trên hình 1, hình 1.6 là hình dạng linh kiện nào? A. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Rơ le Câu 15. Linh kiện bán dẫn có một tiếp giáp P-N là linh kiện nào? A. Điôt. B. Tranzito. C. Tirixto. D. TriacCâu 16. Những linh kiện nào là linh kiện tích cực trên mạch điện tử? A. Điện trở, điôt, vi mạch. B. Tụ điện, điôt, IC. C. Điôt, tranzito, vi mạch. D. Điôt, rơle, cuộn cảm.Câu 17. Linh kiện bán dẫn dùng để chỉnh lưu là loại linh kiện nào? A. Điôt phát quang. B. Điôt tiếp điểm. C. Điôt zêne. D. Điôt tiếp mặt.Câu 18. Linh kiện bán dẫn dùng để tách sóng, trộn tần là loại linh kiện nào? A. Điôt tiếp mặt. B. Điôt tiếp điểm. C. Điôt zêne. D. Điôt phát quang.Câu 19. Trên hình 1, hình 1.4 là hình dạng linh kiện nào? A. Điôt tiếp điểm B. Điôt zêne C. Tranzito D. Điôt phát quangCâu 20. Dùng đồng hồ vạn năng đo điện trở giữa 2 chân của điôt, khi ta đảo que đo 2 lần, kếtquả đo như nhau cho ta kết luận:A. Điôt tốt B. Điôt bị đứt C. Điôt thủng tiếp giáp D. Chưa có cơ sở kết luậnCâu 21: Dùng đồng hồ vạn năng đo điện trở giữa 2 chân của điôt, khi ta đảo que đo 2 lần,một lần kim chỉ số 0, một lần kim chỉ ∞. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Điôt bị thủng tiếp giáp B. Chưa có cơ sở kết luận C. Điôt tốt D. Điôt bị đứtCâu 22. Điều kiện để tranzito loại PNP làm việc là: A. Tiếp giáp emitter được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 B. Tiếp giáp emitter được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 C. Tiếp giáp emitter được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 D. Tiếp giáp emitter được phân cực ngược và điện áp UCE > 0Câu 23. Điều kiện để tranzito loại NPN làm việc là: A. Tiếp giáp emitter được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 B. Tiếp giáp emitter được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 C. Tiếp giáp emitter được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 D. Tiếp giáp emitter được phân cực thuận và điện áp UCE > 0Câu 24. Chọn đáp án đúng khi nói về cấu tạo của tranzito loại NPN: A. Cực phát là cực Côlectơ B. Cực góp là cực Êmitơ C. Cực gốc là cực Bazơ D. Cực gốc là cực CôlectơCâu 25. Linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P-N, 3 điện cực là linh kiện nào? A. Điôt. B. Triac. C. Tirixto. D. Tranzito.Câu 26. Kí hiệu tranzito p – n – p biểu diễn bằng hình nào dưới đây? A.Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình DCâu 27. Kí hiệu tranzito PNP biểu diễn bằng hình nào dưới đây? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình DCâu 28. Linh kiện bán dẫn dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung là linh kiện nào? A. Điôt. B. Tranzito. C. Tirixto. D. Triac.Câu 29. Trên hình 1, hình 1.5 là hình dạng linh kiện nào? A. Điôt tiếp điểm B. Điôt zêne C. Đi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: