Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 117.15 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại LộcHọ và tên HS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022 - 2023) MÔN: CÔNG NGHỆ 6Lớp Trường THCS Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1Số báo danh: Phòng thi:Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GTI.Trắc nghiệm: (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhấtCâu 1: Khu vực nào sau đây thuộc khu vực của nhà ở? A. Nơi cất giữ đồ dùng dạy học B. Nơi đóng phí C. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình D. Nơi làm thủ tục, hồ sơCâu 2. Cấu tạo chung của nhà ở gồm các thành phần chính nào sau đây? A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhàCâu 3: Nhà ở có đặc điểm chung nào? A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năngCâu 4: Trình tự các bước chính để xây dựng nhà ở là: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện B. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế C.Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiệnCâu 5: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp? A. Gạch, cát. B. Xi măng, cát. C.Gỗ, đá, cát. D. Vật liệu xây dựng.Câu 6: Ứng dụng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở? A. Làm tường nhà, mái nhà. C. Làm nội thất. B. Kết hợp với cát tạo ra vữa xây dựng. D. Kết hợp với đá tạo ra bê tôngCâu 7: Trong ngôi nhà thông minh thường lắp đặt mấy nhóm hệ thống để điều khiển tựđộng hoặc bán tự động cho ngôi nhà : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà B. Làm mái C. Sơn tường D. Xây tườngCâu 9: Thông số nào sau đây không phải là thông số kỹ thuật của đồ dùng điện: A. Dung tích nồi 1,8L B. Sải cánh quạt 400 mm C.Điện áp định mức 220V D. Chiều dài bàn học 1, 2 métCâu 10: Đèn điện là đồ dùng điện dùng để: A. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí B. Chiếu sáng, làm mát, trang trí C.Chiếu sáng, trang trí, tạo ra gió D. Chiếu sáng, hút bụi bẩn, sưởi ấmCâu 11. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây?A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị.B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị.C. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị.D. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị.Câu 12: Nhóm đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ dùng điện trong gia đình: A. Đèn học, bàn học, máy quạt B. Tivi, tủ lạnh, tủ quần áo C.Nồi cơm điện, quạt điện, cặp sách D. Máy sấy tóc, máy hút bụi, bàn là điệnCâu 13. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thôngminh?A. Điều khiển camera. B. Điều khiển khóa cửa.C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà D. Điều khiển máy thu hìnhCâu 14. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:A. Điện áp định mức B. Công suất định mứcC. Điện áp hoặc công suất định mức D. Điện áp định mức và công suất định mứcCâu 15: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5II. Tự luận: (5đ)Câu 16: (2đ) Em hãy trình bày vai trò của nhà ở?Câu 16: (2đ) Đèn điện là gì? Em hãy kể tên một số loại bóng đèn thông dụng?Câu 17: (1đ) Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loạibóng đèn như sau:Nếu một bóng đèn compact với thông số kỹ thuật 220V- 9W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tintrên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em? Bài làm:...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: