Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 758.28 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon TumPHÒNG GD&ĐT TP KON TUMTRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 61. Ma trâ ̣n:- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I- Thời gian làm bài: 45 phút.- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).- Cấu trúc:- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi; nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu) mỗi câu 0,25 điểm- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết:1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)+ Nội dung kiểm tra từ bài 01 đến bài 04 (10 điểm = 100%) Chủ đề 1: Nhà ở + Bài 1: Nhà ở đối với con người (2 tiết). Tỉ lệ điểm = 2,5 điểm + Bài 2: Xây dựng nhà ở (2 tiết). Tỉ lệ điểm = 2,5 điểm + Bài 3: Ngôi nhà thông minh (2 tiết). Tỉ lệ điểm = 2,5 điểm Chủ đề 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm + Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng (2 tiết). Tỉ lệ điểm = 2,5 điểm 1.Ma trận đề kiểm tra MỨC ĐỘ Tổng số câu Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 1: Nhà ở1.1. Nhà ở đối với conngười (2 tiết) 1C–1,0 3C–0,75 3C–0,75 1 6 2,51.2. Xây dựng nhà ở (2 tiết) 1C–0,25 1C–0,25 1C–2,0 1 2 2,51.3. Ngôi nhà thôngminh (2 tiết) 4C–1,0 2C–0,5 1C–1,0 1 6 2,5 Chủ đề 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm2.1. Thực phẩm vàdinh dưỡng (2 tiết) 4C–1,0 1C–1,0 2C–0,5 1 6 2,5 Số câu 1 12 1 8 1 1 4 20 24 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 10 điểm 10 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 2. Bảng đặc tả: Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Mức TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)Chủ đề 1: Nhà ở.Bài 1: Nhà ở Nhận - Nêu được vai trò của nhà ở. 1 C1đối với con biết - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 1 C2người. (2 tiết) - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 1 1 C21 C3 Thông - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt 3 C15,16,17 hiểu Nam. Vận - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. dụngBài 2: Xây Nhận - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.dựng nhà ở. biết - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1 C4(2 tiết) Thông - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi hiểu nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1 C20 Vận - Xác định được những vật liệu chính trong xây dựng nhà ở. 1 C23 dụng Tác dụng, tính chất của vật liệu.Bài 3: Ngôi Nhận - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 3 C5,7,14nhà thông biết - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia 1 C6minh. (2 tiết) đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1 C9 hiểu - Nhận diện được những đặc đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: