Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng, Thái Nguyên

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 49.76 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng, Thái Nguyên PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỐNG THƯỢNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phútA. Ma trận đề kiểm tra: CÁC Nội MỨC Tổng Dung ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Nhận biết được Hiểu được phương pháp Học sinh hiểu và hình chiếu, mặt dùng phép chiếu vuông xác định được vịChủ đề 1: phẳng chiếu, vị trí góc để vẽ hình chiếu trí hình chiếuHình chiếu các hình chiếu Hiểu và giải thích được của vật thể trên bản vẽ khái niệm và công dụng của phép chiếu vuông gócSố câu: C: 1,2,3, C: 4 4 câuSố điểm: 1,5đ 0.5 đ 2đTỷ lệ: % 15% 5% 20% Biết đượcChủ đề 2: côngHình cắt dụng của hình cắt C: 5 1 câuSố câu: 0.5đ 0.5 đSố điểm: 5 5Tỷ lệ:Chủ đề 3: Nhận biếtBản vẻ đượckhối đa khối đadiện diện thông thườngSố câu: Câu 8 1 câuSố điểm: 0.5 đ 0.5 đTỷ lệ: 5 5Chủ đề 4: HiểuBiểu diễn được quyren ước vẽ ren Hiểu được K/n về ren trong,phâ n biệt được quy ước renSố câu: Câu 7 câuSố điểm: 0.5 đ 0,5 đTỷ lệ: 5 5Chủ đề 5: Biết đượcBản vẽ trình tựlắp đọc bản vẽ lắp đơn giảnSố câu: Câu 6 Câu 9,10 Câu 11 4 câuSố điểm: 0.5 đ 3đ 3đ 6,5 đTỷ lệ: 5 30 30 65Tổng 6 câu 2 câu 2 câu 1 câu 11 câu 10Điểm 3đ 1đ 3đ 3đ đTỷ lệ 30 % 40 % 30 % 100%B. ĐỀ KIỂM TRATRẮC NGHIỆM: (3đ’) Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất trong các câusau:Câu 1: Hình cắt là hình biểu diễn A phần vật thể sau mặt phẳng cắt. C. phần vật thể dưới mặt phẳng cắt. B. phần vật thể trên mặt phẳng cắt. D. phần vật thể trước mặt phẳng cắt.Câu 2. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồmA. hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. bảng kê, kích thước,yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.Câu 3: Bản vẽ chi tiết dùng để :A. chế tạo và lắp ráp. C. sử dụng và kiểm tra. B. chế tạo và kiểm tra. D. thiết kế, thi công và kiểm tra.Câu 4: Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễnA. mặt bằng, mặt đứng, mặt cạnh bên trái. C. mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt.B. mặt bằng, mặt cắt, mặt cạnh. D. mặt cạnh bên phải, mặt cắt, mặt đứng.Câu 5: Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trongA.lắp ráp, thi công. C.sản xuất và đời sống..B.sản xuất, chế tạo. D.sinh hoạt, đời sốngCâu 6.Vị trí hình chiếu bằng nằm ở:A. bên dưới hình chiếu đứng. C. bên trái hình chiếu đứng.B. bên phải hình chiếu đứng. D. bên trên hình chiếu đứng.Câu 7: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từA. trái sang phải. B. phải sang trái. C. trước tới. D. trên xuống dưới.Câu 8: Khối đa diện được bao bởi cácA. hình tam giác. B. đa giác phẳng. C. hình chữ nhật. D. hình tròn.II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)Câu 9 ( 1,5 điểm ) Thế nào là hình chiếu của vật thể? Có những phép chiếu nào?Câu 10 . (1,5điểm) Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đó đánh dấu (X) vào bảng sau để chỉ rõsự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng.Hình dạng khối A B C D E HHình trụHình hộpHình chóp cụtHình nón cụtHình chỏm cầuHình nónCâu 11. (3đ )Hãy quan sát và đọc bản vẽ sau:ĐÁP ÁN CHẤM I Trắc nghiệm:Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ’x 8 = 4 đ’Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Lựa chọn A B B C C A A B II.Tự luận: (6 điểm)Câu 9 (1,5 điểm )Nêu đúng KN hình chiếu: 0,75 đ’ Nêu đúng tên của 3 phép chiếu :0,75 đ’Câu 10 . (1,5 đ) Chọn đúng hình chiếu của các vật thể mỗi hình 0,25 đ’ x 6=1,5đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: