Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Số trang: 17      Loại file: docx      Dung lượng: 229.72 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công Nghệ 8 Mã đề: 01 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút --------------------I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệmCâu 1. Quan sát bản vẽ sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào?A. Hình chóp tứ giác đều B. Hình chóp tam giác đềuC. Lăng trụ tam giác đều D. Lăng trụ tam giácCâu 2. Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:A. Bốn hướng B. Một hướng C. Ba hướng D. Hai hướngCâu 3. Chiếc bát con ăn cơm hàng ngày ở gia đình em được cấu tạo từ những khối hình học nào?A. Hình nón cụt và hình trụ B. Hình trụ và hình đới cầuC. Hình trụ và hình hộp D. Hình chỏm cầu và hình trụCâu 4. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để:A. Đường kích thước và đường gióng. B. Đường tâm, đường trục đối xứng.C. Cạnh khuất, đường bao khuất. D. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.Câu 5. Cho vật thể có các hình chiếu như sau. Phần vật thể C có dạng hình khối nào?A. Hình lăng trụ B. Hình nón C. Hình hộp D. Hình trụ trònCâu 6. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:A. cm B. dm C. m D. mmCâu 7. Để các hình chiếu vuông góc cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo PPCG phải quaymặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu?A. 600 B. 450 C. 900 D. 300Câu 8. Khối đa diện được bao bởi:A. Các đa giác phẳng B. Các hình trụ C. Các hình chữ nhật D. Các tam giác cânCâu 9. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào?A. Nét liền mảnh B. Nét chấm gạch C. Nét đứt mảnh D. Nét liền đậmCâu 10. Khi tia nắng vuông góc với mặt sân thì hình chiếu của quả bóng đá lên mặt sân có dạng hình gì?A. Hình bầu dục. B. Hình đa giác đều. C. Hình tròn. D. Hình elip.Câu 11. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là:A. Đường thẳng chiếu B. Đoạn chiếu C. Đường chiếu D. Tia chiếuCâu 12. Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn:A. Song song nhau B. Vuông góc nhau C. Trùng nhau D. Chéo nhauCâu 13. Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được:A. Không thu được hình chiếu nào B. Hình chiếu cạnhC. Hình chiếu bằng D. Hình chiếu đứngCâu 14. Cho vật thể giá chữ L, nếu nhìn theo hướng chiếu x ta thu được hình chiếu nào? B. Đáp án khácA. C. D.Câu 15. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí:A. Bên trái hình chiếu đứng B. Dưới hình chiếu đứngC. Trên hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứngCâu 16. Cho hình 1, 2 em hãy xác định: Hình 1,2 là hình chiếu gì? A. Hình 1 là hình chiếu cạnh, hình 2 là hình chiếu đứng B. Hình 1 là hình chiếu đứng, hình 2 là hình chiếu cạnh C. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu đứng D. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu cạnhCâu 17. Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3?A. 2 lần B. 16 lần. C. 4 lần. D. 8 lần.Câu 18. Có mấy mặt phẳng hình chiếu?A. 4 B. 3 C. 2 D. 5Câu 19. Mặt phẳng chính diện gọi là:A. Mặt phẳng chiếu đứng B. Mặt phẳng chiếu cạnh.C. Mặt phẳng chiếu ngang D. Mặt phẳng chiếu bằngCâu 20. Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên B. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới C. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường trònCâu 21. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:A. 2 B. 5 C. 3 D. 4Câu 22. Đồ vật nào sau đây được sản xuất có dạng khối tròn xoay ?A. Đôi dép nhựa tổ ong B. Hộp bútC. Hộp bánh chocopie D. Nón láCâu 23. Cho vật thể có kích thước: chiều dài 60 mm, c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: