Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 219.05 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Nội Tổng dung/ Mức độ % điểm Chương TT đơn vị nhận (12) / chủ đề (1) kiến thức (4- (2) thức 11) (3) Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Tiêu chuẩn 4 4 20%1 bản vẽ (1 đ) (1 đ) (2.0đ) kĩ thuật2 1.2. 10 4 35% Hình (2.5 đ) (1 đ) (3.5.0đ) chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay. 1.3. Hình chiếu vuông 2 4 1 1 45%3 góc của (0.5 đ) (1 đ) (2 đ) (1 đ) (4.5đ) vật thể đơn giảnTổng 4.0đ 3.0đ 2.0 đ 1.0đ 10đTỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%Tỉ lệ chung 70% 100% Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:……………………....……....... Môn CÔNG NGHỆ LỚP 8 Lớp: ………………………………........ (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Khổ giấy có kích thước 297x420mm là?A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4.Câu 2. Khổ giấy có kích thước 210x297mm là?A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4.Câu 3. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là.A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:4Câu 4. Tỉ lệ bản vẽ giảm 1 nữa so với thực tế là.A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:4Câu 5. Để vẽ hình chiếu có kích thước lớn gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệA. 1:1 B. 1:10 C. 1:5 D. 5:1Câu 6. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ :A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.Câu 7. Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ :A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.Câu 8. Ta vẽ nét đứt khi vẽ :A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.Câu 9. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:A. Hình tròn. B. Hình 3 chiếu. C. Hình tam giác. D. Hình chiếu.Câu 10: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’ gọi là:A. Đường thẳng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếuCâu 11: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sangCâu 12: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ:A. Trước tới B. Phải sang C. Trái sang D. Trên xuốngCâu 13: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?A. 7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 14: Lăng trụ đều tạo bởi:A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhậtB. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhậtC. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhauD. Hai đáy là hình tròn, mặt bên là hình chữ nhật.Câu 15: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì:A. Hình chiếu đứng là tam giác cân B. Hình chiếu cạnh là vuôngC. Hình chiếu bằng là hình tròn D. Hình chữ nhậtCâu 16: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giácC. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khácCâu 17: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khácCâu 18: Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là:A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khácCâu 19. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau lần lượt là?A. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình chữ nhật.B. Hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật.C. Hình chữ nhật, lục giác đều, tam giác.D. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình vuông.Câu 20. Làm thế nào để biết kích thước được thể hiện trên bản vẽ kĩ thuật là kích thước của đường kính?A. Có kí hiệu trước con số kích thước. B. Có kí hiệu R trước con số kích thước.C. Có kí hiệu D trước con số kích thước. D. Có kí hiệu d trước con số kích thướcCâu 21: Hình ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Nội Tổng dung/ Mức độ % điểm Chương TT đơn vị nhận (12) / chủ đề (1) kiến thức (4- (2) thức 11) (3) Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Tiêu chuẩn 4 4 20%1 bản vẽ (1 đ) (1 đ) (2.0đ) kĩ thuật2 1.2. 10 4 35% Hình (2.5 đ) (1 đ) (3.5.0đ) chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay. 1.3. Hình chiếu vuông 2 4 1 1 45%3 góc của (0.5 đ) (1 đ) (2 đ) (1 đ) (4.5đ) vật thể đơn giảnTổng 4.0đ 3.0đ 2.0 đ 1.0đ 10đTỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%Tỉ lệ chung 70% 100% Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:……………………....……....... Môn CÔNG NGHỆ LỚP 8 Lớp: ………………………………........ (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Khổ giấy có kích thước 297x420mm là?A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4.Câu 2. Khổ giấy có kích thước 210x297mm là?A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4.Câu 3. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là.A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:4Câu 4. Tỉ lệ bản vẽ giảm 1 nữa so với thực tế là.A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:4Câu 5. Để vẽ hình chiếu có kích thước lớn gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệA. 1:1 B. 1:10 C. 1:5 D. 5:1Câu 6. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ :A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.Câu 7. Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ :A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.Câu 8. Ta vẽ nét đứt khi vẽ :A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.Câu 9. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:A. Hình tròn. B. Hình 3 chiếu. C. Hình tam giác. D. Hình chiếu.Câu 10: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’ gọi là:A. Đường thẳng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếuCâu 11: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sangCâu 12: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ:A. Trước tới B. Phải sang C. Trái sang D. Trên xuốngCâu 13: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?A. 7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 14: Lăng trụ đều tạo bởi:A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhậtB. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhậtC. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhauD. Hai đáy là hình tròn, mặt bên là hình chữ nhật.Câu 15: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì:A. Hình chiếu đứng là tam giác cân B. Hình chiếu cạnh là vuôngC. Hình chiếu bằng là hình tròn D. Hình chữ nhậtCâu 16: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giácC. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khácCâu 17: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khácCâu 18: Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là:A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khácCâu 19. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau lần lượt là?A. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình chữ nhật.B. Hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật.C. Hình chữ nhật, lục giác đều, tam giác.D. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình vuông.Câu 20. Làm thế nào để biết kích thước được thể hiện trên bản vẽ kĩ thuật là kích thước của đường kính?A. Có kí hiệu trước con số kích thước. B. Có kí hiệu R trước con số kích thước.C. Có kí hiệu D trước con số kích thước. D. Có kí hiệu d trước con số kích thướcCâu 21: Hình ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 Kiểm tra giữa HK1 lớp 8 môn Công nghệ Đề thi Trường THCS Lý Thường Kiệt Hình chiếu đứng của hình trụ Hình hộp chữ nhậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1565 24 0
-
8 trang 368 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 363 6 0 -
7 trang 307 0 0
-
15 trang 274 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 263 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 248 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 241 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 235 0 0 -
11 trang 224 0 0