Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Số trang: 18      Loại file: docx      Dung lượng: 67.46 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức GiangTRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công Nghệ 9 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút -------------------- Đề 901PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệmCâu 1. Vai trò của nghề nấu ăn trong đời sống con người là: A. Nghề nấu ăn là một nghề quan trọng B. Nghề nấu ăn là một nghề dễ làm, ai cũng có thể làm được C. Nghề nấu ăn là một nghề phức tạp, không học nấu ăn không làm được D. Nghề nấu ăn là một nghề thiết thực phục vụ con ngườiCâu 2. Nghề nấu ăn thể hiện và phát huy được: A. Trình độ của người đầu bếp B. Sự chuẩn bị cầu kì của người đầu bếp C. Nét văn hóa ẩm thực của mỗi dân tộc D. Đặc trưng ẩm thực của mỗi món ănCâu 3. Một trong các yêu cầu của nghề nấu ăn là: A. Có lương thực, thực phấm B. Có thời gian để nấu ăn C. Có đạo đức nghề nghiệp D. Có thể tạo ra các món ăn ngonCâu 4. Súp gà nấm có thể được sử dụng làm món nào cho thực đơn trên bàn tiệc cưới? A. Món khai vị B. Món ăn thêm C. Món chính D. Món tráng miệngCâu 5. Dụng cụ làm nhỏ thực phẩm để chế biến món ăn là A. Dụng cụ nấu nướng B. Dụng cụ cắt thái. C. Dụng cụ để trộn. D. Dụng cụ đolường.Câu 6. Dụng cụ giúp tính toán khối lượng thực phẩm, gia vị vừa đủ để nấu ăn là A. Dụng cụ để trộn. B. Dụng cụ để xay. C. Dụng cụ đo lường. D. Cân điện tử.Câu 7. Nhóm dụng cụ giúp bảo quản thức ăn là: A. Dao, kéo, máy xay. B. Đũa, thìa, bát, đĩa. C. Tủ lạnh, hộp nhựa, màng bọc thực phẩm. D. Soong, nồi, chảo.Câu 8. Khi sử dụng và bảo quản các thiết bị đồ gỗ trong nhà bếp không nên làm việc gì? A. Rửa sạch sẽ. B. Cất nơi khô ráo. C. Không để gần bếp lửa. D. Ngâm nước.Câu 9. Những công việc không nên làm trong nhà bếp? A. Cất giữ dụng cụ làm bếp. B. Cất giữ thực phẩm đã nấu chín. C. Sơ chế thực phẩm. D. Nấu chín thực phẩm. Câu 10. Khi sử dụng và bảo quản đồ tráng men thì: A. Nên dùng thìa gỗ để nấu B. Nên đun lửa to C. Nên dùng thìa nhôm để xào nấu D. Không rửa bằng nước rửa bátCâu 11. Nhà bếp bố trí khu vực làm việc đặt theo một bên tường là cách sắp xếp theo dạng nào? A. Dạng chữ U B. Dạng chữ I C. Dạng 2 đường thẳng song song D. Dạng chữ LCâu 12. Khi xây dựng thực đơn cần tuân theo mấy nguyên tắc? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 13. Thực đơn thường ngày có mấy món? A. 1 - 3 món. B. 3 - 4 món. C. 5 - 7 món trở lên. D. 7 món trở lên.Câu 14. Trong ba bữa ăn sau, bữa ăn nào đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lí nhất? A. Cơm trắng, rau muống xào tỏi, giá xào mướp, canh dưa chua B. Cơm trắng, trứng ốp, tôm sốt me, canh cá nấu chua C. Cơm trắng, thịt kho tàu, canh cua mồng tơi, rau muống xào tỏi D. Thịt kho tàu, canh cua mồng tơi, rau muống xào tỏi, cà muốiCâu 15. Có mấy cách sắp xếp, trang trí nhà bếp thông dụng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 16. Dựa trên cơ sở nguyên tắc xây dựng thực đơn, có mấy loại thực đơn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 17. Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm mấymón? A. 5 - 7 món B. 3 - 4 món C. 4 - 5 món D. 1- 3 mónCâu 18. Cách bố trí các khu vực hoạt động nào sau đây trong nhà bếp chưa hợp lí? A. Bếp đun đặt vào một góc của nhà bếp. B. Tủ lạnh đặt gần cửa ra vào nhà bếp C. Kệ gia vị đặt xa bếp D. Bàn sơ chế nguyên liệu đặt ở khoảng giữa tủ cất thực phẩm và chỗ rửa thực phẩmCâu 19. Khi sử dụng và bảo quản đồ dùng bằng nhựa trong nhà bếp cần lưu ý A. Chứa thức ăn nhiều dầu mỡ B. Không để gần lửa C. Không sử dụng nước rửa chén để rửa D. Chứa thức ăn nóngCâu 20. Đâu là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Các loại dao nhọn B. Nồi cơm điện C. Lò nướng điện D. Bếp điệnCâu 21. Đâu là nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn? A. Đặt các dụng cụ sắc, nhọn đúng vị trí B. Để thức ăn rơi vãi trên sàn gây trơn trượt C. Sử dụng nồi áp suất cẩn thận D. Sử dụng bếp điện đúng theo hướng dẫn sử dụngCâu 22. Đâu là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Nồi nước sôi B. Máy đánh trứng C. Chảo có tay cầm bị hỏng D. Dao nhọnCâu 23. Thiết bị nhà bếp gồm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 24. Khi xây dựng thực đơn cần đảm bảo đủ mấy nhóm chất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 25. Điểm khác biệt giữa trình bày bàn ăn theo phong cách Việt Nam và phương Tây là A. Bàn ăn theo phong cách Việt Nam có bát nước chấm, có dao, dĩa B. Bàn ăn phong cách Việt Nam có bát nước chấm, không có dao, dĩa C. Bàn ăn theo phong cách phương Tây không có bát nước chấm, không có dao dĩa D. Bàn ăn theo phong cách phương Tây có bát nước chấm, có dao dĩaCâu 26. Khi xây dựng thực đơn cần lưu tâm về nhu cầu dinh dưỡng cho người Việt Nam trongmột ngày để đảm bảo hoạt ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: