Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 54.21 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu" để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân ChâuTRƯỜNG THCS CHÂU PHONG TỔ KHTN - CN - TIN HỌC Tuần: 11 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 9 NĂM HỌC 2024-20251. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I. Tổng cộng 21 tiết. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm,30% tự luận). - Cấu trúc + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụngcao. + Phần trắc nghiệm: 7.0 điểm, (gồm 14 câu hỏi: nhận biết 8 câu; thông hiểu: 6câu mỗi câu 0.5 điểm) + Phần tự luận: 3.0 điểm (Vận dụng: 2.0 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm) Tổn g số MỨ câu C TN/ Điểm sốChủ ĐỘ Tổnđề g số ý TL Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121.Nghềnghiệptronglĩnhvực 1 1 1 1 1.5kĩthuật,côngnghệ(3tiết)2. 2 2 1.0Giáodụckĩthuật, Tổn g số MỨ câu C TN/ Điểm sốChủ ĐỘ Tổnđề g số ý TL Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121.Nghềnghiệptronglĩnhvực 1 1 1 1 1.5kĩthuật,côngnghệ(3tiết)côngnghệtronghệthốnggiáodụcquốcdân(2tiết)3. 2 2 4 2.0Thịtrường laođộngkĩthuật,côngnghệtạiViệtNam Tổn g số MỨ câu C TN/ Điểm sốChủ ĐỘ Tổnđề g số ý TL Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121.Nghềnghiệptronglĩnhvực 1 1 1 1 1.5kĩthuật,côngnghệ(3tiết)(4tiết)4. 3 2 5 2.5Lựachọnnghềnghiệptronglĩnhvựckĩthuật,côngnghệ-nghềnghiệptương lai(6 Tổn g số MỨ câu C TN/ Điểm sốChủ ĐỘ Tổnđề g số ý TL Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121.Nghềnghiệptronglĩnhvực 1 1 1 1 1.5kĩthuật,côngnghệ(3tiết)tiết)5.Thiếtbịđóngcắtvàlấy 1 1 1 1 1.5điệntronggiađình)(3tiết)6.Dụngcụ đođiện 1 1 1 1 1.5cơbản(3tiết)Số 8 6 2 1 14 3câu Tổn g số MỨ câu C TN/ Điểm sốChủ ĐỘ Tổnđề g số ý TL Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121.Nghềnghiệptronglĩnhvực 1 1 1 1 1.5kĩthuật,côngnghệ(3tiết)TN/Số ýTL(SốYCCĐ)Điể 4.0 3.0 2.0 1.0 7.0 3.0 10.0m số 10Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10 điểm điểmGhi chú: Mỗi câu TN 1.5 phút (14 x 1.5) = 21 phút 2 Câu tự luận (VD) mỗi câu 7 phút: (7 x 2) = 14 phút 1 câu tự luận (VDC) mỗi câu 10 phút2. Bản đặc tả Mức độ TNKQ TNTL Yêu cầuNội dung Số Số S Số cần đạt câ TT ố TT u câu ý câu - Biết được môi trường làm việc của các kĩ sư kĩ thuật - Nhận biết được định nghĩa, Nhận tính chất của nghề nghiệp. 1 C1 1. Nghề nghiệp biết - Biế ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: