Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 17.28 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Lợi, Châu ĐứcTrường THCS Lê Lợi. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI, NĂM HỌC: 2024 – 2025Lớp: 9/.... Môn: Công nghệ 9Tên:............................................ Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viênI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm)Câu 1: Chọn phát biểu sai về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người.A. Giúp con người tìm được việc làm.B. Áp dụng chuyên môn và bồi dưỡng nhân cáchC. Tạo nguồn thu nhập để nuôi sống bản thân và gia đình.D. Tạo ra các tệ nạn xã hội.Câu 2: Người dùng một thiết bị chuyên dụng để gắn kết các mảnh kim loại với nhau được gọi là:A. Thợ sửa chữa xe có động cơ. B. Thợ hàn. C. Kỹ sư điện. D. Kỹ sư xây dựng.Câu 3: Sự phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông được thực hiện ở thời điểm nào?A. Học sinh tốt nghiệp tiểu học, tốt nghiệp trung học cơ sở và tốt nghiệp trung học phổ thông.B. Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông.C. Học sinh tốt nghiệp giáo dục mầm non, tốt nghiệp tiểu học, tốt nghiệp trung học cơ sở và tốtnghiệp trung học phổ thông.D. Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở và trung học phổ thông.Câu 4: Học sinh lựa chọn các ngành nghề đào tạo trình độ cao đẳng trong lĩnh vực kĩ thuật, côngnghệ để có cơ hội trở thành:A. Kĩ thuật viên điện tử dân dụng. B. Kĩ sư xây dựng.C. Kĩ sư cơ khí. D. Thợ sửa chữa điện dân dụng.Câu 5: Vì sao sự đổi mới công nghệ lại ảnh hưởng đến thị trường lao động?A. Vì sự đổi mới công nghệ thường dẫn đến việc cải thiện năng suất lao động.B. Vì sự đổi mới công nghệ giúp giảm bớt nhu cầu về lao động.C. Vì công nghệ mới thường tạo ra nhu cầu mới về lao động chất lượng cao.D. Vì sự đổi mới công nghệ không ảnh hưởng đến thị trường lao động.Câu 6: Theo em, chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với gia đình?A.Có động lực học tập, nghiên cứu, sáng tạo.B.Tiết kiệm chi phí học tập, phát triển nghề nghiệpC.Có chỗ đứng vững chắc trong xã hội.D.Phát triển kinh tế, xã hội của đất nướcII. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)Câu 7: (2 điểm). a. Nghề nghiệp là gì? Em hãy kể tên một số nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệmà em biết. b. Hãy nêu các cấp học và trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt nam. Câu 8: (2,0 điểm).Yếu tố gia đình, bạn bè, nhà trường và xã hội ảnh hưởng như thế nào tới quyết định lựa chọnnghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kỹ thuật công nghệ ?Câu 9: (2 điểm) Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở, vì lí do cá nhân nên bạn A không học phổ thông nữamà muốn theo đuổi nghề nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ nhưng không biết nên học ởđâu. Dựa trên kiến thức đã học em hãy tư vấn cho bạn A?Câu 10: (1 điểm)Hãy nêu những vấn đề cơ bản của thị trường lao động Việt Nam hiện nay. BÀI LÀM………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: