Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 153.45 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU KIỂM TRA GIỮA KỲ - HKI TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN: ĐỊA LÝ - KHỐI 12 NĂM HỌC : 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 126PHẦN I.( 4,5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗicâu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam chủ yếu do A. hoạt động của gió mùa mùa đông. B. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc Nam. C. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. D. vị trí nằm liền kề Biển Đông.Câu 2. Lãnh thổ nước ta A. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển. B. nằm hoàn toàn trong vùng xích đạo. C. có bờ biển dài theo chiều Đông - Tây. D. có biên giới chung với nhiều nước.Câu 3. Lãnh thổ nước ta có A. vị trí nằm ở vùng xích đạo. B. hình dạng rất rộng và kéo dài. C. vùng đất rộng hơn vùng biển. D. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ.Câu 4. Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là A. đất phù sa. B. đất feralit. C. đất feralit có mùn. D. đất xám phù sa cổ.Câu 5. Địa hình Cac-xtơ được hình thành chủ yếu trên loại đá nào sau đây? A. Đá axit. B. Đá badan. C. Đá granit. N D. Đá vôi.Câu 6. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tácđộng của A. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc. B. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo. C. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây. D. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.Câu 7. Thiên nhiên nước ta mang tính chất A. xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới gió mùa.Câu 8. Biện pháp bảo vệ tài nguyên nước của nước ta là A. chống ô nhiễm. B. ngăn lũ quét. C. ngăn hạn hán. D. chống ngập lụt.Câu 9. Tây Nguyên có sự đối lập với đồng bằng ven biển miền Trung về A. mùa mưa, mùa khô. B. mùa bão. C. mùa nóng, mùa lạnh. D. hướng gió.Câu 10. Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta vào thời gian nào sau đây? A. Tháng 5 - 10. B. Tháng 6 - 10. C. Tháng 8 - 10. D. Tháng 1 - 12.Câu 11. Loại gió nào sau đây thổi quanh năm ở nước ta? A. gió mùa. B. gió phơn. C. Tín phong. D. Tây ôn đới.Câu 12. Cho bảng số liệu: Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Đơn vị : m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 1270 1070 910 1060 1880 4660 7630 9040 6580 4070 2760 1690 nướcMã đề 126 Trang 1/4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021)Nhận xét nào sau đây không đúng về lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây? A. Lưu lượng nước trung bình tháng 3 thấp nhất. B. Lưu lượng nước trung bình tháng 8 cao nhất. C. Mùa cạn của sông Hồng từ tháng 5 đến tháng 10. D. Lưu lượng nước trung bình các tháng có sự chênh lệch.Câu 13. Trong vùng biển nước ta, bộ phận nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Đặc quyền kinh tế. B. Nội thủy. C. Lãnh hải. D. Tiếp giáp lãnh hải.Câu 14. Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. cận xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. ôn đới gió mùa.Câu 15. Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm A. vùng đất, vùng biển, hải đảo. B. vùng đất, vùng trời, cao nguyên. C. vùng đất, vùng biển, vùng núi. D. vùng đất, vùng biển, vùng trời.Câu 16. Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là A. feralit đỏ vàng. B. phù sa sông. C. đất mùn thô. D. feralit có mùn.Câu 17. Chế độ nước sông ở nước ta phân hóa theo mùa chủ yếu do A. địa hình chủ yếu là đồi núi, mưa nhiều. B. khí hậu phân hóa mùa mưa và mùa khô. C. có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. địa hình có độ dốc lớn, nước mưa nhiều.Câu 18. Cho biểu đồ:Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi diện tích rừng trồng năm 2021 so với năm2015 của Thái Nguyên và Lạng Sơn? A. Lạng Sơn tăng chậm hơn Thái Nguyên. B. Thái Nguyên tăng nhanh hơn Lạng Sơn. C. Thái Nguyên tăng gấp đôi Lạng Sơn. D. Lạng Sơn tăng nhiều hơn Thái Nguyên.PHẦN II.( 4,0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.Câu 1. Cho bảng số liệu:Mã đề 126 Trang 2/4 Diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 1943 - 2021 Chỉ tiêu 1943 2010 2021 Tổng diện tích rừng (triệu ha) 14,3 13,4 14,7 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU KIỂM TRA GIỮA KỲ - HKI TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN: ĐỊA LÝ - KHỐI 12 NĂM HỌC : 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 126PHẦN I.( 4,5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗicâu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam chủ yếu do A. hoạt động của gió mùa mùa đông. B. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc Nam. C. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. D. vị trí nằm liền kề Biển Đông.Câu 2. Lãnh thổ nước ta A. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển. B. nằm hoàn toàn trong vùng xích đạo. C. có bờ biển dài theo chiều Đông - Tây. D. có biên giới chung với nhiều nước.Câu 3. Lãnh thổ nước ta có A. vị trí nằm ở vùng xích đạo. B. hình dạng rất rộng và kéo dài. C. vùng đất rộng hơn vùng biển. D. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ.Câu 4. Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là A. đất phù sa. B. đất feralit. C. đất feralit có mùn. D. đất xám phù sa cổ.Câu 5. Địa hình Cac-xtơ được hình thành chủ yếu trên loại đá nào sau đây? A. Đá axit. B. Đá badan. C. Đá granit. N D. Đá vôi.Câu 6. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tácđộng của A. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc. B. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo. C. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây. D. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.Câu 7. Thiên nhiên nước ta mang tính chất A. xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới gió mùa.Câu 8. Biện pháp bảo vệ tài nguyên nước của nước ta là A. chống ô nhiễm. B. ngăn lũ quét. C. ngăn hạn hán. D. chống ngập lụt.Câu 9. Tây Nguyên có sự đối lập với đồng bằng ven biển miền Trung về A. mùa mưa, mùa khô. B. mùa bão. C. mùa nóng, mùa lạnh. D. hướng gió.Câu 10. Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta vào thời gian nào sau đây? A. Tháng 5 - 10. B. Tháng 6 - 10. C. Tháng 8 - 10. D. Tháng 1 - 12.Câu 11. Loại gió nào sau đây thổi quanh năm ở nước ta? A. gió mùa. B. gió phơn. C. Tín phong. D. Tây ôn đới.Câu 12. Cho bảng số liệu: Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Đơn vị : m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 1270 1070 910 1060 1880 4660 7630 9040 6580 4070 2760 1690 nướcMã đề 126 Trang 1/4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021)Nhận xét nào sau đây không đúng về lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây? A. Lưu lượng nước trung bình tháng 3 thấp nhất. B. Lưu lượng nước trung bình tháng 8 cao nhất. C. Mùa cạn của sông Hồng từ tháng 5 đến tháng 10. D. Lưu lượng nước trung bình các tháng có sự chênh lệch.Câu 13. Trong vùng biển nước ta, bộ phận nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Đặc quyền kinh tế. B. Nội thủy. C. Lãnh hải. D. Tiếp giáp lãnh hải.Câu 14. Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. cận xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. ôn đới gió mùa.Câu 15. Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm A. vùng đất, vùng biển, hải đảo. B. vùng đất, vùng trời, cao nguyên. C. vùng đất, vùng biển, vùng núi. D. vùng đất, vùng biển, vùng trời.Câu 16. Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là A. feralit đỏ vàng. B. phù sa sông. C. đất mùn thô. D. feralit có mùn.Câu 17. Chế độ nước sông ở nước ta phân hóa theo mùa chủ yếu do A. địa hình chủ yếu là đồi núi, mưa nhiều. B. khí hậu phân hóa mùa mưa và mùa khô. C. có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. địa hình có độ dốc lớn, nước mưa nhiều.Câu 18. Cho biểu đồ:Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi diện tích rừng trồng năm 2021 so với năm2015 của Thái Nguyên và Lạng Sơn? A. Lạng Sơn tăng chậm hơn Thái Nguyên. B. Thái Nguyên tăng nhanh hơn Lạng Sơn. C. Thái Nguyên tăng gấp đôi Lạng Sơn. D. Lạng Sơn tăng nhiều hơn Thái Nguyên.PHẦN II.( 4,0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.Câu 1. Cho bảng số liệu:Mã đề 126 Trang 2/4 Diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 1943 - 2021 Chỉ tiêu 1943 2010 2021 Tổng diện tích rừng (triệu ha) 14,3 13,4 14,7 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 12 Đề thi giữa học kì 1 năm 2025 Đề thi giữa HK1 Địa lí lớp 12 Đề thi trường THPT Trần Quang Khải Bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp Đặc điểm đô thị hóa nước taTài liệu liên quan:
-
3 trang 1573 24 0
-
8 trang 373 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 372 6 0 -
7 trang 310 0 0
-
15 trang 275 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 271 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 250 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 249 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 244 0 0 -
11 trang 226 0 0