Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 166.92 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 7 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLNội dungBài 1. Dân số. Trình bày được quá . - Giải thích được trình phát triển và tình nguyên nhân và hậu hình gia tăng dân số thế quả của sự gia tăng dân giới. số thế giới.Số câu 1 1 2Số điểm 0,33 0,33 0,66Bài 2. Sự phân - Trình bày và giải thích - Nhận biết sự khácbố dân cư. Các ở mức độ đơn giản sự nhau giữa các chủng tộcchủng tộc trên phân bố dân cư không Môn-gô-lô-it, Nê-grô-itthế giới. đồng đều trên thế giới. và Ơ-rô-pê-ô-itSố câu 2 1 3Số điểm 0,66 0,33 1,00Bài 3. Quần cư. HS biết những đặc đỉểm Biết sơ lược về sự hìnhĐô thị hóa cơ bản của các loại quần thành các siêu đô thị cư. So sánh sự khác nhau giữa quân cư nông thôn và quần cư đô thịSố câu 2 1 1 4Số điểm 0,66 0.33 2,00 3,00Bài 5. Đới nóng. - Biết vị trí đới nóng trên Trình bày ở mức độ đơn giải thích ở mức độ đơnMôi trường xích bản đồ thế giới. giản một số đặc điểm tự giản một số đặc điểm tựđạo ẩm. nhiên cơ bản của các môi nhiên cơ bản của các môi trường xích đạo ẩm trường xích đạo ẩm.Số câu 1 1 2 4Số điểm 0,33 0,33 0,66 1.33Bài 6. Môi Hiểu và trình bày được - Nhận biết các cảnh Tại sao diện tích xavantrường nhiệt đới. những đặc điểm cơ bản quang đặc trưng của và nửa hoang mạc ở của môi trường nhiệt đới. môi trường nhiệt đới. vùng nhiệt đới đang ngày càng mở rộngSố câu 2 2 1 5Số điểm 0,66 0,33 1,00 2,00Bài 7. Môi Trình bày một số đặc Giải thích ở mức độtrường nhiệt đới điểm tự nhiên cơ bản của đơn giản một số đặcgió mùa. môi trường nhiệt đới gió điểm tự nhiên cơ bản mùa. của môi trường nhiệt đới gió mùa.Số câu 2 1 3Số điểm 0,66 0,33 1,00Bài 10. Dân số + Dân số đới nóngvà sức ép dân số đông, tập trung ở một sốtới tài nguyên, khu vực. Dân số tăngmôi trường ở đới nhanh, kinh tế đang phátnóng. triển ảnh hưởng lớn đến tài nguyên và môi trường.Số câu 1 1 2Số điểm 0,33 0,33 0,66TS câu 11 6 1 4 1 21 – 2TS điểm 3,66 2,00 2,00 1,33 1,00 7-3 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ 7Họ và tên:…………………................. Năm học:2021-2022Lớp 7 Thời gian 45 phút ( Không kể giao đề) Điểm Lời Phê I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dân số là A. Tổng số dân sinh sống trên một lãnh thổ B. Nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế-xã hội. C. Nguồn lao động của một địa phương, một nước. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 2. Bùng nổ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: