Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 139.85 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA CUỐI HK II, NĂM HỌC 2022 – 2023TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 8 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Đánh giá được kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các bài về châu Á + Biết và trình bày được một số đặc điểm về vị trí địa lí, tự nhiên châu Á (khí hậu, sông ngòi), dân cư- xã hội châu Á + Giải thích được mối quan hệ về các yếu tố tự nhiên châu Á + Liên hệ và giải thích được một số vấn đề dân cư 2. Kĩ năng Củng cố và phát triển các kỹ năng đọc, phân tích và so sánh các đối tượng địa lý trên bản đồ - Điều chỉnh qua trình dạy- học một cách kịp thời (phương pháp, hình thức dạy học) sau khi kiểm tra. 3. Thái độ Giáo dục cho học sinh phẩm chất trung thực, chăm chỉ và chịu trách nhiệm với bài làm của bản thân. 4. Đính hướng phát triển năng lực + Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, năng lực phân tích bảng số liệu thống kê II. YÊU CẦU Trắc nghiệm kết hợp với tự luận (Trắc nghiệm 30%, Tự luận 70%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Biết Hiểu Trình Phân tích Bản thân CHÂU Á được được bày và được đề xuất (18 TIẾT) một số đặc giải bảng số được số đặc điểm thích liệu con sinh điểm các được thống kê ra trong của kiểu mối để rút ra một gia châu khí quan đặc điểm đình ở Á: vị hậu ở hệ giữa dân số Việt Nam trí, châu các đặc châu Á hiện nay giới Á điểm và giải hạn, tự thích vì dân cư nhiên sao và tôn châu Á giáoSố câu: 15 8 4 2 2 ý 3a,b 1 ý 3cSố điểm: 10,0 2,00 1,00 4,00 2,00 1,00Tỉ lệ: 100% 20% 10% 40% 20% 10%Tổng số câu: 15 8 4 2 2 ý 3a,b 1 ý 3cTổng số điểm: 10,0 2,00 1,00 4,00 2,00 1,00Tỉ lệ: 100% 20% 10% 40% 20% 10% Ninh Đông, ngày 22 tháng 10 năm 2022 DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Võ Thụy Thanh Hà Nguyễn Thị Thúy Huệ UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: ĐỊA LÍ- KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢN CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau Câu 1. Lãnh thổ Châu Á tiếp giáp với những châu lục A. châu Âu và châu Đại Dương B. châu Phi và châu Mĩ C. châu Âu và châu Phi D. châu Mĩ và châu Đại Dương Câu 2. Châu Á là châu lục có diện tích rộng A. nhất thế giới. B. thứ hai thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới. Câu 3. Đại dương sau đây không tiếp giáp với Châu Á A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 4. Châu Á nằm hoàn toàn ở A. nửa cầu Bắc B. nửa cầu Nam C. nửa cầu Tây D. nửa cầu Đông Câu 5. Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á là A. khí hậu nhiệt đới B. khí hậu ôn đới C. khí hậu cận nhiệt D. khí hậu xích đạo Câu 6. Đặc trưng của khí hậu gió mùa là A. trong một năm có hai mùa thổi theo hướng trái ngược nhau. B. tạo ra lượng mưa nhiều nhất trên thế giới. C. có mùa đông lạnh, khô; mùa hạ khô nóng. D. có mùa đông lạnh khô, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều. Câu 7. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. gió mùa và lục địa. B. lục địa và núi cao. C. hải dương và Địa trung hải. D. gió mùa và hải dương. Câu 8. Kiểu khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Trung Á D. Đông Á Câu 9. Điểm sau đây không đúng với Châu Á A. là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. C. có nhiều chủng tộc lớn. D. là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. Câu 10. Dân cư Châu Á phân bố thưa thớt ở A. đồng bằng châu thổ B. ven biển C. miền núi cao D. cửa sông Câu 11. Quốc gia có dân số đông nhất châu Á A. Ấn Độ B. In-đô-nê-xi-a C. Nhật Bản D. Trung QuốcCâu 12. Ấn Độ là nơi ra đời hai tôn giáo lớnA. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo B. Ki-tô giáo và Phật giáoC. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Ki- ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA CUỐI HK II, NĂM HỌC 2022 – 2023TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 8 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Đánh giá được kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các bài về châu Á + Biết và trình bày được một số đặc điểm về vị trí địa lí, tự nhiên châu Á (khí hậu, sông ngòi), dân cư- xã hội châu Á + Giải thích được mối quan hệ về các yếu tố tự nhiên châu Á + Liên hệ và giải thích được một số vấn đề dân cư 2. Kĩ năng Củng cố và phát triển các kỹ năng đọc, phân tích và so sánh các đối tượng địa lý trên bản đồ - Điều chỉnh qua trình dạy- học một cách kịp thời (phương pháp, hình thức dạy học) sau khi kiểm tra. 3. Thái độ Giáo dục cho học sinh phẩm chất trung thực, chăm chỉ và chịu trách nhiệm với bài làm của bản thân. 4. Đính hướng phát triển năng lực + Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, năng lực phân tích bảng số liệu thống kê II. YÊU CẦU Trắc nghiệm kết hợp với tự luận (Trắc nghiệm 30%, Tự luận 70%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Biết Hiểu Trình Phân tích Bản thân CHÂU Á được được bày và được đề xuất (18 TIẾT) một số đặc giải bảng số được số đặc điểm thích liệu con sinh điểm các được thống kê ra trong của kiểu mối để rút ra một gia châu khí quan đặc điểm đình ở Á: vị hậu ở hệ giữa dân số Việt Nam trí, châu các đặc châu Á hiện nay giới Á điểm và giải hạn, tự thích vì dân cư nhiên sao và tôn châu Á giáoSố câu: 15 8 4 2 2 ý 3a,b 1 ý 3cSố điểm: 10,0 2,00 1,00 4,00 2,00 1,00Tỉ lệ: 100% 20% 10% 40% 20% 10%Tổng số câu: 15 8 4 2 2 ý 3a,b 1 ý 3cTổng số điểm: 10,0 2,00 1,00 4,00 2,00 1,00Tỉ lệ: 100% 20% 10% 40% 20% 10% Ninh Đông, ngày 22 tháng 10 năm 2022 DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Võ Thụy Thanh Hà Nguyễn Thị Thúy Huệ UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: ĐỊA LÍ- KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢN CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau Câu 1. Lãnh thổ Châu Á tiếp giáp với những châu lục A. châu Âu và châu Đại Dương B. châu Phi và châu Mĩ C. châu Âu và châu Phi D. châu Mĩ và châu Đại Dương Câu 2. Châu Á là châu lục có diện tích rộng A. nhất thế giới. B. thứ hai thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới. Câu 3. Đại dương sau đây không tiếp giáp với Châu Á A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 4. Châu Á nằm hoàn toàn ở A. nửa cầu Bắc B. nửa cầu Nam C. nửa cầu Tây D. nửa cầu Đông Câu 5. Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á là A. khí hậu nhiệt đới B. khí hậu ôn đới C. khí hậu cận nhiệt D. khí hậu xích đạo Câu 6. Đặc trưng của khí hậu gió mùa là A. trong một năm có hai mùa thổi theo hướng trái ngược nhau. B. tạo ra lượng mưa nhiều nhất trên thế giới. C. có mùa đông lạnh, khô; mùa hạ khô nóng. D. có mùa đông lạnh khô, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều. Câu 7. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. gió mùa và lục địa. B. lục địa và núi cao. C. hải dương và Địa trung hải. D. gió mùa và hải dương. Câu 8. Kiểu khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Trung Á D. Đông Á Câu 9. Điểm sau đây không đúng với Châu Á A. là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. C. có nhiều chủng tộc lớn. D. là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. Câu 10. Dân cư Châu Á phân bố thưa thớt ở A. đồng bằng châu thổ B. ven biển C. miền núi cao D. cửa sông Câu 11. Quốc gia có dân số đông nhất châu Á A. Ấn Độ B. In-đô-nê-xi-a C. Nhật Bản D. Trung QuốcCâu 12. Ấn Độ là nơi ra đời hai tôn giáo lớnA. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo B. Ki-tô giáo và Phật giáoC. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Ki- ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 Ôn thi giữa HK1 lớp 8 môn Địa lí Đặc trưng của khí hậu gió mùa Sông ngòi châu ÁGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1547 24 0
-
8 trang 359 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 346 6 0 -
7 trang 296 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 246 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 238 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 238 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 216 0 0 -
11 trang 215 0 0