Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 66.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức UBNDhuyện Châu Đức KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023Trường TH-THCS Phan Đình Phùng Môn:Địa lí 9 Thời gian:45 phút. Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ kýHọ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . giám thịLớp : . . . . . . . .I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất ( mỗi câu 0.5 đ)Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta:A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng chậmC. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậmCâu 2: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộcCâu 3: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.C. Đa dạng các loại hình đào tạo. D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.Câu 4: Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do:A. Điều kiện tự nhiên. B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất.C. Nguồn gốc phát sinh. D. Chính sách của nhà nước.Câu 5: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm:A. 0,5 triệu lao động B. 0,7 triệu lao độngC. Hơn 1 triệu lao động D. gần hai triệu lao độngCâu 6: Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số:A. 85% B. 86% C. 87% D. 88%II/ TỰ LUẬN: ( 7Đ)Câu 1: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả gì ? ( 2 đ)Câu 2: Tại sao việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta? Nêu một số giải pháp giảiquyết vấn đề việc làm ( 3 đ)Câu 3:Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( 2 đ) Bảng cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm Phụ phẩm trứng sữa chăn nuôi 1990 100 63,9 19,3 12,9 3,9 2002 100 62,8 17,5 17,3 2,4a/ Hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta.b/ Nêu nhận xét về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta. Bài Làm......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức UBNDhuyện Châu Đức KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023Trường TH-THCS Phan Đình Phùng Môn:Địa lí 9 Thời gian:45 phút. Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ kýHọ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . giám thịLớp : . . . . . . . .I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất ( mỗi câu 0.5 đ)Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta:A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng chậmC. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậmCâu 2: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộcCâu 3: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.C. Đa dạng các loại hình đào tạo. D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.Câu 4: Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do:A. Điều kiện tự nhiên. B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất.C. Nguồn gốc phát sinh. D. Chính sách của nhà nước.Câu 5: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm:A. 0,5 triệu lao động B. 0,7 triệu lao độngC. Hơn 1 triệu lao động D. gần hai triệu lao độngCâu 6: Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số:A. 85% B. 86% C. 87% D. 88%II/ TỰ LUẬN: ( 7Đ)Câu 1: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả gì ? ( 2 đ)Câu 2: Tại sao việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta? Nêu một số giải pháp giảiquyết vấn đề việc làm ( 3 đ)Câu 3:Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( 2 đ) Bảng cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm Phụ phẩm trứng sữa chăn nuôi 1990 100 63,9 19,3 12,9 3,9 2002 100 62,8 17,5 17,3 2,4a/ Hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta.b/ Nêu nhận xét về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta. Bài Làm......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 Đề thi Địa lí lớp 9 Bài tập Địa lí lớp 9 Nguồn lao động nước ta Giải quyết vấn đề việc làmGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1547 24 0
-
8 trang 359 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 346 6 0 -
7 trang 296 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Giáo án Địa lí lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
230 trang 262 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 245 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 238 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 238 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 216 0 0