Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 252.11 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (kể cả thời gian giao đề) MÃ ĐỀ AA. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ýđúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).Câu 1- Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 44. B. 45. C. 54 . D. 55.Câu 2- Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua những mặt nào? A- Ngôn ngữ, địa bàn cư trú. B- Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C- Ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. D- Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc, trang phục.Câu 3- Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở A. đồng bằng và trung du. B. trung du và ven biển. C. đồng bằng và ven biển. D. miền núi và trung du.Câu 4- Nơi nào ở nước ta có mật độ dân số cao nhất? A. Miền núi. B. Đồng bằng. C. Đô thị. D. Nông thôn.Câu 5- Nội dung nào sau đây không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của ngườidân nước ta? A. Tỉ lệ người lớn biết chữ cao. B. Tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. C. Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng. D. Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng.Câu 6- Tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta có xu hướng giảm là do A. quy mô dân số nước ta giảm dần. B. dân số nước ta có xu hướng già hóa. C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.Câu 7- Công cuộc Đổi mới của nước ta được triển khai từ năm nào? A. 2006. B. 1996. C. 1986. D. 1976.Câu 8- Hiện nay, ở nước ta khu vực kinh tế có tỉ trọng lao động cao nhất là A. công nghiệp-xây dựng. B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. nông-lâm-ngư nghiệp.Câu 9- Nét đặc trưng của quá trình đổi mới ở nước ta là A. phát triển dịch vụ. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. phát triển công nghiệp. D. phát triển nông nghiệp.Câu 10- Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải miền Trung.Câu 11- Các vùng trọng điểm cây công nghiệp ở nước ta là A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.Câu 12- Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là A. bãi triều. B. đầm phá. C. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. D. các dải rừng ngập mặn.Câu 13- Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là A. sông, suối, ao, hồ. B. các dải rừng ngập mặn, đầm phá. C. các ngư trường, vũng, vịnh. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh.Câu 14- Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựatrên ưu thế về A- số dân đông và tăng nhanh. B- máy móc, thiết bị, hiện đại. C- trình độ khoa học, kĩ thuật cao. D- nguồn nguyên liệu phong phú.Câu 15- Nhà máy nào sau đây là nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta hiệnnay? A- Phả Lại. B- Phú Mỹ. C- Uông Bí. D- Ninh Bình.B. TỰ LUẬN: (5,0đ)Câu 1- a) Trình bày những mặt tích cực và hạn chế của nguồn lao động ở nước ta. (2,0đ) b) Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vì sao nói: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâmcanh nông nghiệp ở nước ta? (1,0đ)Câu 2- Cho bảng số liệu: Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta năm 2005 và 2017 (đơn vị: %) Năm 2005 2017 Ngành Tổng số 100 100 Nông, lâm, ngư nghiệp 57,3 40,2 Công nghiệp, xây dựng 18,2 25,8 Dịch vụ 24,5 34,0 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Dựa vào bảng số liệu, nêu nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta năm 2005 và2017. (2,0đ) ---------- HẾT ----------PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (kể cả thời gian giao đề) MÃ ĐỀ BA. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ýđúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).Câu 1- Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 55. B. 54. C. 45 . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (kể cả thời gian giao đề) MÃ ĐỀ AA. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ýđúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).Câu 1- Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 44. B. 45. C. 54 . D. 55.Câu 2- Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua những mặt nào? A- Ngôn ngữ, địa bàn cư trú. B- Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C- Ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. D- Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc, trang phục.Câu 3- Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở A. đồng bằng và trung du. B. trung du và ven biển. C. đồng bằng và ven biển. D. miền núi và trung du.Câu 4- Nơi nào ở nước ta có mật độ dân số cao nhất? A. Miền núi. B. Đồng bằng. C. Đô thị. D. Nông thôn.Câu 5- Nội dung nào sau đây không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của ngườidân nước ta? A. Tỉ lệ người lớn biết chữ cao. B. Tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. C. Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng. D. Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng.Câu 6- Tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta có xu hướng giảm là do A. quy mô dân số nước ta giảm dần. B. dân số nước ta có xu hướng già hóa. C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.Câu 7- Công cuộc Đổi mới của nước ta được triển khai từ năm nào? A. 2006. B. 1996. C. 1986. D. 1976.Câu 8- Hiện nay, ở nước ta khu vực kinh tế có tỉ trọng lao động cao nhất là A. công nghiệp-xây dựng. B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. nông-lâm-ngư nghiệp.Câu 9- Nét đặc trưng của quá trình đổi mới ở nước ta là A. phát triển dịch vụ. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. phát triển công nghiệp. D. phát triển nông nghiệp.Câu 10- Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải miền Trung.Câu 11- Các vùng trọng điểm cây công nghiệp ở nước ta là A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.Câu 12- Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là A. bãi triều. B. đầm phá. C. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. D. các dải rừng ngập mặn.Câu 13- Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là A. sông, suối, ao, hồ. B. các dải rừng ngập mặn, đầm phá. C. các ngư trường, vũng, vịnh. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh.Câu 14- Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựatrên ưu thế về A- số dân đông và tăng nhanh. B- máy móc, thiết bị, hiện đại. C- trình độ khoa học, kĩ thuật cao. D- nguồn nguyên liệu phong phú.Câu 15- Nhà máy nào sau đây là nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta hiệnnay? A- Phả Lại. B- Phú Mỹ. C- Uông Bí. D- Ninh Bình.B. TỰ LUẬN: (5,0đ)Câu 1- a) Trình bày những mặt tích cực và hạn chế của nguồn lao động ở nước ta. (2,0đ) b) Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vì sao nói: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâmcanh nông nghiệp ở nước ta? (1,0đ)Câu 2- Cho bảng số liệu: Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta năm 2005 và 2017 (đơn vị: %) Năm 2005 2017 Ngành Tổng số 100 100 Nông, lâm, ngư nghiệp 57,3 40,2 Công nghiệp, xây dựng 18,2 25,8 Dịch vụ 24,5 34,0 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Dựa vào bảng số liệu, nêu nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta năm 2005 và2017. (2,0đ) ---------- HẾT ----------PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (kể cả thời gian giao đề) MÃ ĐỀ BA. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ýđúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).Câu 1- Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 55. B. 54. C. 45 . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 Ôn thi giữa HK1 lớp 9 môn Địa lí Tỉ lệ gia tăng dân số Nuôi trồng thủy sản nước mặnGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1545 24 0
-
8 trang 358 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 344 6 0 -
7 trang 296 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 245 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 238 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 237 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 214 0 0 -
11 trang 214 0 0