Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 92.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ ITRƯỜNG PTDTBTTH&THCSTRÀ NÚ NĂM HỌC 2023--2024 MÔN: ĐỊA LÍ Lớp: 9Họ và tên:…………………………… Thời gian: 45 Phút.(Không kể thời gianLớp:…………….. giao đề) Điểm Lời phê của giaó viênI/ Phần trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của đáp án ở mỗi câu mà em cho là đúng nhất.Câu 1. Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối vớiA. sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống.B. môi Trường, chất lượng cuộc sống.C. chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác.D. sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường.Câu 2. Nước ta cóA. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già.C. cơ cấu dân số ổn định. D. cơ cấu dân số phát triển.Câu 3. Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện trongA. tập quán và truyền thống sản xuất.B. ngôn ngữ, trang phục và phong tục tập quán.C. địa bàn cư trú.D. tổ chức xã hội.Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng về các dân tộc ở nước ta?A. Các dân tộc cùng chung sống, gắn bó và đoàn kết bên nhau.B. Mỗi dân tộc có những nét văn hóa, kinh nghiệm sản xuất riêng.C. Trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc còn chênh lệchD. Mức sống và trình độ dân trí của các dân tộc ít người đã ở mức cao.Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta?A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng chậmC. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậmCâu 6. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ởA. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.B. chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.C. chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.D. hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.Câu 7. Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiệnA. sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.B.sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.C. sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.D. sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.Câu 8. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp làA. Đất đai B. Khí hậu C. Nước D. Sinh vậtCâu 9. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ:A. có nhiều diện tích đất phù sa. C. có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.B. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. có nguồn sinh vật phong phú.Câu 10. Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướngA. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.B.Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.C. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.D. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.Câu 11. Gạo là mặt hàng nông sản xuất khẩu mà nước ta đangA. Dẫn đầu thế giới. C. Xếp thứ tư thế giới.B. Xếp thứ hai thế giới. D. Xếp thứ năm thế giới.Câu 12. Hiện nay vùng phát triển ngành thủy sản mạnh nhất nước ta làA. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung BộB. Đồng bằng sông Cửu Long D. Cả ba vùng trênCâu13. Loại rừng nào có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ.C. Rừng đặc dụng. D. Tất cả các loại rừng trên.Câu 14. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp làA. địa hình B. khí hậuC. vị trí địa lý D. khoáng sảnCâu 15. Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất làA. dịch vụ tiêu dùng B. dịch vụ sản xuấtC. dịch vụ công cộng D. ba loại hình ngang bằng nhauII. Phần Tự luận (5 điểm):Câu 2 (3.0 điểm). Trình bày và phân tích các nhân tố tự nhiên và kinh tế xã hội ảnh hưởngđến sự phát triển và phân bố Công nghiệp?Câu 3 (2 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 và 2003( %) Tổng số, Năm Nông, lâm, ngư Công nghiệp- xây Dịch vụ nghiệp dựng 100% ( Năm 1989) 71,5% 11.2% 17,3% 100%( Năm 2003) 60,3% 16,5% 23,2%a. Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta năm 1989 và 2003?b. Nhận xét sự thay đôi cơ cấu sử dụng lao động qua các năm? ----------HẾT---------- Người duyệt đề Nười ra đề ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: