Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 590.08 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: GDCD Lớp: 11 Thời gian làm bài:…….phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 001 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… Phần I: TNKQ (7 điểm) Câu 1: Người ta bán hàng để lấy tiền rồi dùng tiền để mua hàng là thực hiện chức năng A. phương tiện lưu thông. B. tiền tệ thế giới. C. giao dịch quốc tế. D. phương tiện thanh toán. Câu 2: Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Sự tồn tại của một số chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. B. Sự tồn tại một chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập. C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những chủ thể cạnh tranh. Câu 3: Khi là người mua hàng trên thị trường, em chọn trường hợp nào sau đây để có lợi nhất? A. Cung nhỏ hơn cầu rất nhiều. B. Cung lớn hơn cầu. C. Cung nhỏ hơn cầu. D. Cung bằng cầu. Câu 4: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. quá trình sản xuất. B. sản xuất kinh tế C. thỏa mãn nhu cầu. D. sản xuất của cải vật chất. Câu 5: Những người có điều kiện sản xuất thuận lợi, có trình độ, kiến thức cao, trang bị kỹ thuật tốt nên có hao phí lao động cá biệt thấp hơn hao phí lao động xã hội cần thiết, nhờ đó giàu lên nhanh chóng là tác động nào sau đây của quy luật giá trị? A. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. B. Tăng năng suất lao động. C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. Câu 6: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là A. hoạt động. B. lao động. C. tác động. D. sản xuất của cải vật chất. Câu 7: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. Làm cho môi trường bị suy thoái. C. Kích thích sức sản xuất. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. Câu 8: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh giữ vai trò A. Là một động lực kinh tế. B. Là cơ sở sản xuất hàng hóa. C. Là nền tảng của sản xuất hàng hóa. D. Là một đòn bẩy kinh tế. Câu 9: Một trong những chức năng của thị trường là A. thực hiện giá trị sử dụng và giá trị. B. kiểm tra hàng hóa. C. đánh giá. D. trao đổi hàng hóa. Câu 10: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải bằng với Trang 1/3 - Mã đề 001 A. tổng thời gian lao động tập thể. B. tổng thời gian lao động xã hội. C. tổng thời gian lao động cá nhân. D. tổng thời gian lao động cộng đồng.Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. B. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có điều kiện sản xuất khác nhau. C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có lợi ích khác nhau. D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có điều kiện sản xuất giống nhau.Câu 12: Trong các việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao. B. Bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất. C. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh. D. Bỏ qua yếu tố môi trường trong quá trình sản xuất.Câu 13: Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người là A. giá trị sử dụng của hàng hóa. B. giá trị hàng hóa. C. giá trị lao động. D. giá trị sức lao động.Câu 14: Mục đích cuối cùng mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là A. lợi nhuận. B. số lượng hàng hóa. C. giá cả. D. công dụng của hàng hóa.Câu 15: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết đểsản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật sản xuất. B. quy luật kinh tế. C. quy luật giá trị. D. quy luật thặng dư.Câu 16: Tư liệu sản xuất gồm những loại nào sau đây? A. Người lao động và công cụ lao động. B. Công cụ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: