Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 115)

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 113.30 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 115)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 115) SỞ GD@ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GDCD LỚP 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ........... Mã đề 115I/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM)Câu 1. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. Giá trị trao đổi. B. giá trị sử dụng. C. giá trị lao động xã hội. D. giá trị cá biệt xã hội.Câu 2. Xã hội sẽ không tồn tại nếu A. phát triển sản xuất ra của cải vật chất. B. nếu không ngừng sản xuất ra của vật chất. C. tiếp tục sản xuất ra của cải vật chất. D. ngừng sản xuất của cải vật chất.Câu 3. Quy luật giá trị quy định trong lưu thông tổng sản phẩm biểu hiện như thế nào? A. Tổng giá cả > Tổng giá trị. B. Tổng giá cả = Tổng giá trị. C. Tổng giá cả < Tổng giá trị. D. Tổng giá cả # Tổng giá trị.Câu 4. Con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng, tác dụng theo ý muốnkhiến cho đối tượng lao động ngày càng A. đa dạng. B. hạn chế. C. tăng lên. D. thu hẹp.Câu 5. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phùhợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm A. Vận động. B. Lao động. C. Sức lao động. D. Sản xuất vật chất.Câu 6. Sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực là A. người lao động. B. sức lao động. C. hoạt động. D. lao động.Câu 7. Tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán khi A. mua hàng hóa cất trữ. B. gửi tiết kiệm ngân hàng. C. mua đồ qua mạng quốc tế. D. nộp thuế thu nhập cá nhân.Câu 8. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là A. phương hướng của sản xuất của cải vật chất. B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất. C. nội dung của sản xuất của cải vật chất. D. vai trò của sản xuất của cải vật chất.Câu 9. Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi A. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được. B. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán. C. Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng. D. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng.Câu 10. Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi A. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được. B. người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng. C. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và mua lại có giá trị. D. người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùngCâu 11. Vì sao giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với nhau? A. Vì thời gian sản xuất của từng người trên thị trường không giống nhau… B. Vì chịu sự chi phối của người sản xuất và kinh doanh… C. Vì chịu sự tác động của cung – cầu, cạnh tranh … D. Vì chịu tác động của quy luật giá trị…Câu 12. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợpvới nhu cầu của mình gọi là: A. thỏa mãn nhu cầu. B. sản xuất của cải vật chất. C. sản xuất kinh tế. D. quá trình sản xuất.Câu 13. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, sức lao động là yếu tố giữ vai trò quan trọng,quyết định nhất vì A. biểu hiện trình độ phát triển của tư liệu sản xuất. B. kết quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất. C. kết tinh trình độ phát triển của tư liệu sản xuất. D. hệ quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.Câu 14. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào? A. Quy luật giá trị. B. Quy luật cung cầu. C. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật kinh tế.Câu 15. Giá trị của hàng hóa là A. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. B. chi phí làm ra hàng hóa. C. lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. D. sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.Câu 16. Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, con người ngày càng A. được nâng cao trình độ. B. sống sung sướng, văn minh hơn. C. được hoàn thiện và phát triển toàn diện. D. có nhiều của cải hơn,phát triển hơn.Câu 17. Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất? A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất. B. Công cụ lao động. C. Cơ sở vật chất. D. Hệ thống bình chứa của sản xuất.Câu 18. Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì A. chúng đều là sản phẩm của lao động. B. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng. C. Chúng có giá trị bằng nhau. D. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau.Câu 19. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: