![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 53.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: SỬ,ĐỊA,CD Môn: CD – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 3 trang) MÃ ĐỀ 803II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )Câu 1: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằmgiành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. cạnh tranh. B. lợi tức. C. đấu tranh. D. tranh giành.Câu 2: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào ? A. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. B. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.Câu 3: Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợitrong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những A. tính chất của cạnh tranh. B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. C. nguyên nhân của sự giàu nghèo. D. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.Câu 4: Sự tác động của con người vào tự nhiên nhằm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sảnphẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. thỏa mãn nhu cầu. B. quá trình sản xuất. C. sản xuất kinh tế. D. sản xuất của cải vật chất.Câu 5: Yếu tố nào quyết định mọi hoạt động của xã hội? A. Tự nhiên. B. Con người. C. Sản xuất của cải vật chất. D. Khoa học.Câu 6: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì? A. Số lượng hàng hóa. B. Giá cả. C. Lợi nhuận. D. Công dụng của hàng hóa.Câu 7: Hàng hoá là sản phẩm của lao động để thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thôngqua A. sản xuất, tiêu dùng. B. trao đổi mua – bán. C. phân phối, sử dụng. D. quá trình lưu thông.Câu 8: Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi A. dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa. Trang 1/3 - Mã đề 803 B. dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán hàng hoá. C. rút tiền khỏi lưu thông và đi vào cất trữ. D. dùng làm phương tiện lưu thông và mua bán hàng hóa.Câu 9: Sự tăng trưởng kinh tế là biểu hiện của sự A. phát triển xã hội. B. phát triển bền vững. C. tiến bộ và công bằng xã hội. D. phát triển kinh tế.Câu 10: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. C. Kích thích sức sản xuất. D. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.Câu 11: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Hạ giá thành sản phẩm. B. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất. C. Khuyến mãi để thu hút khách hàng. D. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.Câu 12: Sắp đến trung thu, bà A mạnh dạn mở rộng quy mô sản xuất bánh để đáp ứng nhu cầu củangười tiêu dùng. Vậy bà A đang thực hiện chức năng cơ bản nào của thị trường? A. Chức năng thông tin. B. Chức năng thừa nhận, kích thích. C. Chức năng điều tiết, kích thích. D. Chức năng thực hiện.Câu 13: Muốn thúc đẩy sự phát triển của sản xuất thì trước tiên phải chăm lo đầu tư phát triển A. nguồn lực con người. B. giáo dục và đào tạo. C. nguồn tài chính. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên.Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống. B. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng. C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên. D. Phân biệt giàu-nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.Câu 15: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuấtmũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào của quy luật giátrị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa. C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Tạo năng suất lao động cao hơn.Câu 16: M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việclàm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Giữ gìn truyền thống gia đình. B. Củng cố an ninh quốc phòng. C. Phát huy truyền thống văn hóa. D. Phát triển kinh tế.Câu 17: Gần đây quán bún phở của gia đình G rất vắng khách so với các cửa hàng gần đó, nên giađình G đã đầu tư vào chất lượng và thái độ phục vụ khách hàng c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: SỬ,ĐỊA,CD Môn: CD – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 3 trang) MÃ ĐỀ 803II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )Câu 1: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằmgiành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. cạnh tranh. B. lợi tức. C. đấu tranh. D. tranh giành.Câu 2: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào ? A. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. B. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.Câu 3: Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợitrong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những A. tính chất của cạnh tranh. B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. C. nguyên nhân của sự giàu nghèo. D. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.Câu 4: Sự tác động của con người vào tự nhiên nhằm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sảnphẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. thỏa mãn nhu cầu. B. quá trình sản xuất. C. sản xuất kinh tế. D. sản xuất của cải vật chất.Câu 5: Yếu tố nào quyết định mọi hoạt động của xã hội? A. Tự nhiên. B. Con người. C. Sản xuất của cải vật chất. D. Khoa học.Câu 6: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì? A. Số lượng hàng hóa. B. Giá cả. C. Lợi nhuận. D. Công dụng của hàng hóa.Câu 7: Hàng hoá là sản phẩm của lao động để thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thôngqua A. sản xuất, tiêu dùng. B. trao đổi mua – bán. C. phân phối, sử dụng. D. quá trình lưu thông.Câu 8: Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi A. dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa. Trang 1/3 - Mã đề 803 B. dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán hàng hoá. C. rút tiền khỏi lưu thông và đi vào cất trữ. D. dùng làm phương tiện lưu thông và mua bán hàng hóa.Câu 9: Sự tăng trưởng kinh tế là biểu hiện của sự A. phát triển xã hội. B. phát triển bền vững. C. tiến bộ và công bằng xã hội. D. phát triển kinh tế.Câu 10: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. C. Kích thích sức sản xuất. D. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.Câu 11: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Hạ giá thành sản phẩm. B. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất. C. Khuyến mãi để thu hút khách hàng. D. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.Câu 12: Sắp đến trung thu, bà A mạnh dạn mở rộng quy mô sản xuất bánh để đáp ứng nhu cầu củangười tiêu dùng. Vậy bà A đang thực hiện chức năng cơ bản nào của thị trường? A. Chức năng thông tin. B. Chức năng thừa nhận, kích thích. C. Chức năng điều tiết, kích thích. D. Chức năng thực hiện.Câu 13: Muốn thúc đẩy sự phát triển của sản xuất thì trước tiên phải chăm lo đầu tư phát triển A. nguồn lực con người. B. giáo dục và đào tạo. C. nguồn tài chính. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên.Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống. B. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng. C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên. D. Phân biệt giàu-nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.Câu 15: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuấtmũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào của quy luật giátrị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa. C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Tạo năng suất lao động cao hơn.Câu 16: M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việclàm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Giữ gìn truyền thống gia đình. B. Củng cố an ninh quốc phòng. C. Phát huy truyền thống văn hóa. D. Phát triển kinh tế.Câu 17: Gần đây quán bún phở của gia đình G rất vắng khách so với các cửa hàng gần đó, nên giađình G đã đầu tư vào chất lượng và thái độ phục vụ khách hàng c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 Đề thi GDCD lớp 11 Trắc nghiệm GDCD lớp 11 Hoạt động sản xuất hàng hóa Khái niệm cạnh tranh lành mạnhTài liệu liên quan:
-
3 trang 1573 24 0
-
8 trang 374 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 372 6 0 -
7 trang 310 0 0
-
15 trang 276 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 271 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 250 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 249 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 244 0 0 -
11 trang 226 0 0