Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT Và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 29.82 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các em làm tốt các bài tập, đồng thời các em sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT Và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT Và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng NinhSỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN MÔN: GDKTPL - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút,không kể thời gian giao đề ( Đề kiểm tra có 03 trang)PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát? A. Cầu tăng cao. B. Chi phí sản xuất tăng cao. C. Phát hành thừa tiền trong lưu thông. D. Chi phí sản xuất giảm mạnh.Câu 2. Hậu quả nặng nề đối với nền kinh tế do thất nghiệp để lại thể hiện ở nộidung nào dưới đây? A. Nhiều doanh nghiệp phải thu hẹp sản xuất. B. Làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm. C. Gây ra nhiều tệ nạn đối với xã hội. D. Thu nhập của người lao động giảm.Câu 3. Chi phí trong hoạt động sản xuất bị ảnh hưởng bởi yếu tố đầu vào nàodưới đây? A. Việc làm. B. Thị trường. C. Thất nghiệp. D. Lao động. Câu 4. Doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào để quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất, kinh doanh? A. Hiện trạng quan hệ cạnh tranh. B. Thu nhập của người tiêu dùng. C. Giá cả những hàng hóa thay thế. D. Hiện trạng quan hệ cung – cầu.Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của cạnh tranh trong nền kinhtế thị trường? A. Không đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng và xã hội. B. Người tiêu dùng được tiếp cận với hàng hóa, dịch vụ chất lượng tốt. C. Trở thành động lực cho sự phát triển của nền kinh tế thị trường. D. Là động lực thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển.Câu 6. Khái niệm nào dưới đây thể hiện hoạt động lao động tạo ra thu nhập vàkhông bị pháp luật cấm có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi người, giúp duy trì vàcải thiện cuộc sống? A. Thất nghiệp. B. Lao động. C. Việc làm. D. Cạnh tranh.Câu 7. Nơi thực hiện các quan hệ xã hội giữa người bán sức lao động và ngườimua sức lao động là khái niệm nào dưới đây? A. Hợp đồng lao động. B. Lao động giản đơn. C. Thị trường lao động. D. Thị trường việc làm. Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến tình trạng thất nghiệp? A. Nền kinh tế suy thoái nên doanh nghiệp thu hẹp sản xuất. B. Thiếu chuyên môn, nghiệp vụ và kĩ năng làm việc. C. Người lao động bị sa thải do vi phạm kỉ luật. D. Tự thôi việc do không hài lòng với công việc đang có.Mã đề 701 Trang Seq/4 Câu 9. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, quan hệ cung – cầu không thể hiện vai trò với các chủ thể kinh tế nào dưới đây? A. Tập thể. B. Tiêu dùng. C. Sản xuất kinh doanh. D. Nhà nước.Câu 10. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lượng cung? A. Giá cả các yếu tố đầu vào. B. Thu nhập của người bán. C. Giá cả hàng hóa, dịch vụ. D. Thị hiếu của người tiêu dùng.Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải là các yếu tố cấu thành thị trường laođộng? A. Lượng cầu. B. Giá cả sức lao động. C. Lượng cung. D. Chất lượng lao động.Câu 12. Lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mứcgiá nhất định trong khoảng thời gian xác định là khái niệm nào dưới đây? A. Tổng cung. B. Tổng cầu. C. Cung. D. Cầu.Câu 13. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sảnphẩm phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội là khái niệm nào dưới đây? A. Việc làm. B. Lạm phát. C. Lao động. D. Thất nghiệp.Câu 14. Mức độ tăng giá cả ở một con số hằng năm là loại hình lạm phát nàodưới đây? A. Siêu lạm phát. B. Đột biến. C. Phi mã. D. Vừa phải. Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hậu quả của lạm phát đối với đời sống xã hội? A. Làm cho kinh tế suy thoái. B. Gia tăng tình trạng thất nghiệp. C. Mức sống của người dân giảm sút. D. Giảm tình trạng phân hóa giàu - nghèo.Câu 16. Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trongsản xuất, tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa là khái niệm nào dướiđây? A. Kinh tế. B. Phát triển. C. Sản xuất. D. Cạnh tranh.Câu 17. Khái niệm nào dưới đây thể hiện tình trạng người lao động mong muốncó việc làm nhưng chưa tìm được việc làm? A. Lạm phát. B. Hạnh phúc. C. Cạnh tranh. D. Thất nghiệp.Câu 18. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lượng cung ? A. Giá bán sản phẩm. B. Sở thích của người tiêu dùng. C. Thu nhập của người tiêu dùng. D. Phong tục tập quán. Câu 19. Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến tình trạng nào dưới đây? A. Thiếu hụt lực lượng lao động. B. Gia tăng tình trạng thất nghiệp. C. Giảm tình trạng thất nghiệp. D. Cân bằng thị trường lao động.Câu 20. Nơi gặp gỡ, trao đổi mua bán hàng hóa việc làm giữa người lao độngvà người sử dụng lao động cũng như xác định mức tiền công của người laođộng trong từng thời kì nhất định là khái niệm nào sau đây? A. Thị trường việc làm. B. Trung tâm thương mại. C. Trung tâm tài chính. D. Thị trường lao động.Câu 21. Sự tăng mức giá chung các hàng hóa, dịch vụ của nền kinh tế một cáchliên tục trong một thời gian nhất định là khái niệm nào sau đây?Mã đề 701 Trang Seq/4 A. Thất nghiệp. B. Lao động. C. Cạnh tranh. D. Lạm phát. Câu 22. Thị trường việc làm kết nối cung - cầu lao động trên thị trường không thông qua hình thức n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT Và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng NinhSỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN MÔN: GDKTPL - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút,không kể thời gian giao đề ( Đề kiểm tra có 03 trang)PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát? A. Cầu tăng cao. B. Chi phí sản xuất tăng cao. C. Phát hành thừa tiền trong lưu thông. D. Chi phí sản xuất giảm mạnh.Câu 2. Hậu quả nặng nề đối với nền kinh tế do thất nghiệp để lại thể hiện ở nộidung nào dưới đây? A. Nhiều doanh nghiệp phải thu hẹp sản xuất. B. Làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm. C. Gây ra nhiều tệ nạn đối với xã hội. D. Thu nhập của người lao động giảm.Câu 3. Chi phí trong hoạt động sản xuất bị ảnh hưởng bởi yếu tố đầu vào nàodưới đây? A. Việc làm. B. Thị trường. C. Thất nghiệp. D. Lao động. Câu 4. Doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào để quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất, kinh doanh? A. Hiện trạng quan hệ cạnh tranh. B. Thu nhập của người tiêu dùng. C. Giá cả những hàng hóa thay thế. D. Hiện trạng quan hệ cung – cầu.Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của cạnh tranh trong nền kinhtế thị trường? A. Không đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng và xã hội. B. Người tiêu dùng được tiếp cận với hàng hóa, dịch vụ chất lượng tốt. C. Trở thành động lực cho sự phát triển của nền kinh tế thị trường. D. Là động lực thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển.Câu 6. Khái niệm nào dưới đây thể hiện hoạt động lao động tạo ra thu nhập vàkhông bị pháp luật cấm có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi người, giúp duy trì vàcải thiện cuộc sống? A. Thất nghiệp. B. Lao động. C. Việc làm. D. Cạnh tranh.Câu 7. Nơi thực hiện các quan hệ xã hội giữa người bán sức lao động và ngườimua sức lao động là khái niệm nào dưới đây? A. Hợp đồng lao động. B. Lao động giản đơn. C. Thị trường lao động. D. Thị trường việc làm. Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến tình trạng thất nghiệp? A. Nền kinh tế suy thoái nên doanh nghiệp thu hẹp sản xuất. B. Thiếu chuyên môn, nghiệp vụ và kĩ năng làm việc. C. Người lao động bị sa thải do vi phạm kỉ luật. D. Tự thôi việc do không hài lòng với công việc đang có.Mã đề 701 Trang Seq/4 Câu 9. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, quan hệ cung – cầu không thể hiện vai trò với các chủ thể kinh tế nào dưới đây? A. Tập thể. B. Tiêu dùng. C. Sản xuất kinh doanh. D. Nhà nước.Câu 10. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lượng cung? A. Giá cả các yếu tố đầu vào. B. Thu nhập của người bán. C. Giá cả hàng hóa, dịch vụ. D. Thị hiếu của người tiêu dùng.Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải là các yếu tố cấu thành thị trường laođộng? A. Lượng cầu. B. Giá cả sức lao động. C. Lượng cung. D. Chất lượng lao động.Câu 12. Lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mứcgiá nhất định trong khoảng thời gian xác định là khái niệm nào dưới đây? A. Tổng cung. B. Tổng cầu. C. Cung. D. Cầu.Câu 13. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sảnphẩm phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội là khái niệm nào dưới đây? A. Việc làm. B. Lạm phát. C. Lao động. D. Thất nghiệp.Câu 14. Mức độ tăng giá cả ở một con số hằng năm là loại hình lạm phát nàodưới đây? A. Siêu lạm phát. B. Đột biến. C. Phi mã. D. Vừa phải. Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hậu quả của lạm phát đối với đời sống xã hội? A. Làm cho kinh tế suy thoái. B. Gia tăng tình trạng thất nghiệp. C. Mức sống của người dân giảm sút. D. Giảm tình trạng phân hóa giàu - nghèo.Câu 16. Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trongsản xuất, tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa là khái niệm nào dướiđây? A. Kinh tế. B. Phát triển. C. Sản xuất. D. Cạnh tranh.Câu 17. Khái niệm nào dưới đây thể hiện tình trạng người lao động mong muốncó việc làm nhưng chưa tìm được việc làm? A. Lạm phát. B. Hạnh phúc. C. Cạnh tranh. D. Thất nghiệp.Câu 18. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lượng cung ? A. Giá bán sản phẩm. B. Sở thích của người tiêu dùng. C. Thu nhập của người tiêu dùng. D. Phong tục tập quán. Câu 19. Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến tình trạng nào dưới đây? A. Thiếu hụt lực lượng lao động. B. Gia tăng tình trạng thất nghiệp. C. Giảm tình trạng thất nghiệp. D. Cân bằng thị trường lao động.Câu 20. Nơi gặp gỡ, trao đổi mua bán hàng hóa việc làm giữa người lao độngvà người sử dụng lao động cũng như xác định mức tiền công của người laođộng trong từng thời kì nhất định là khái niệm nào sau đây? A. Thị trường việc làm. B. Trung tâm thương mại. C. Trung tâm tài chính. D. Thị trường lao động.Câu 21. Sự tăng mức giá chung các hàng hóa, dịch vụ của nền kinh tế một cáchliên tục trong một thời gian nhất định là khái niệm nào sau đây?Mã đề 701 Trang Seq/4 A. Thất nghiệp. B. Lao động. C. Cạnh tranh. D. Lạm phát. Câu 22. Thị trường việc làm kết nối cung - cầu lao động trên thị trường không thông qua hình thức n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Ôn thi giữa học kì 1 Đề thi giữa HK1 lớp 11 Đề thi Giáo dục KT Và PL lớp 11 Đề thi trường THPT Ngô Quyền Nguyên nhân dẫn đến lạm phát Cạnh tranh trong nền kinh tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1565 24 0
-
8 trang 368 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 362 6 0 -
7 trang 307 0 0
-
15 trang 274 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 262 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 248 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 241 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 233 0 0 -
11 trang 224 0 0