Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.74 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: HÓA HỌC 10 (Đề thi có 02 trang gồm 16 câu TN và 03 câu TL) Thời gian làm bài: 45 phútHọ và tên: ............................................................................ Lớp ............. Mã đề 201I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Câu 1. Hạt nhân nguyên tử 27 Al có : 13 A. 13 proton, 13 electron, 14 neutron. B. 13 proton, 14 neutron. C. 14 proton, 14 electron, 13 neutron. D. 13 proton, 14 electron, 13 neutron.Câu 2. Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại giảm dần, tính phi kim giảm dần. D. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa số proton lớn hơn số neutron? A. 41 Sc. 21 B. 39 K. 19 C. 19 F. 9 D. 40 Ca. 20 Câu 4. Nguyên tố R ở chu kì 3, nhóm VA. Vậy R có cấu hình eletron nguyên tử là A. 1s22s22p53s23p3. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p53s23p3.Câu 5. Ứng với lớp M (n = 3) có bao nhiêu AO? A. 5. B. 7. C. 3. D. 9.Câu 6. Số electron tối đa trong phân lớp p là A. 14. B. 10. C. 6. D. 2 .Câu 7. Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số neutron (N). D. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.Câu 8. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào có cùng số khối A A. 14 X;15 Y. 6 7 B. 20 X; 23 Y. 10 11 C. 16 X;18 Y;17 Z. 8 8 8 D. 56 X; 56 Y. 26 27Câu 9. Nhóm A bao gồm các nguyên tố: A. Nguyên tố p. B. Nguyên tố d và nguyên tố f. C. Nguyên tố s. D. Nguyên tố s và nguyên tố p.Câu 10. Sắp xếp các base: Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH theo độ mạnh giảm dần (cho 13Al, 12Mg, 11Na) A. Mg(OH)2 > NaOH > Al(OH)3. B. Al(OH)3 > NaOH > Mg(OH)2. C. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3. D. Al(OH)3 > Mg(OH)2 > NaOH.Câu 11. Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, khi điện tích hạt nhân tăng thì điều khẳng định nào sauđây không đúng? A. Bán kính nguyên tử giảm. B. Độ âm điện tăng. C. Tính phi kim tăng. D. Tính kim loại tăng. 40Câu 12. Nguyên tử calcium (Ca) có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây sai: A. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử calcium là 40. B. Số hiệu nguyên tử của calcium là 20. C. Calcium ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Nguyên tử calcium có 2 electron lớp ngoài cùng.Câu 13. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Nhận xét sai là A. X là nguyên tố khí hiếm. B. X có 4 electron ở lớp ngoài cùng. C. X có 2 electron p ở lớp ngoài cùng. D. X có ba lớp electron.Câu 14. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. e ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: