Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lai Vung 3, Đồng Tháp

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 27.60 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lai Vung 3, Đồng Tháp" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lai Vung 3, Đồng Tháp TRƯỜNG THPT LAI VUNG 3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: HÓA 10 (Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ Lớp: 10….A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM).Câu 1. Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là A. s2, p3, d10, f14. B. s2, p6, d9, f10. C. s2, p6, d10, f14. D. s1, p3, d5, f7. 5 2Câu 2. Cho cấu hình electron của Mn [Ar]3d 4s . Mn thuộc nhóm nào? A. VB. B. IIA. C. VIIB. D. VIIA.Câu 3. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa A. 3 electron. B. 2 electron. C. 4 electron. D. 1 electron.Câu 4. Trong nguyên tử, theo mô hình hiện đại, electron chuyển động rất nhanh trong khu vực khônggian xung quanh hạt nhân và A. theo những quỹ đạo xác định. B. theo quỹ đạo bầu dục. C. không theo những quỹ đạo xác định. D. theo quỹ đạo tròn.Câu 5. Trong cùng một nhóm A gồm các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng: A. Số phân lớp electron B. Số electron ở vỏ nguyên tử C. Số electron ở lớp ngoài cùng. D. Số lớp eletronCâu 6. Chu kì là dãy các nguyên tố có cùng: A. số lớp electron. B. số điện tích hạt nhân. C. số proton. D. số electron hóa trị.Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tử S (Z = 16) là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. 2 2 6 2 3 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.Câu 8. Cho các nguyên tử:, , , , . Các nguyên tử là đồng vị của nhau là A. Y và T. B. E và Y. C. E và X. D. X và Z.Câu 9. Số electron tối đa trên phân lớp d là A. 14. B. 6. C. 2. D. 10.Câu 10. Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại? A. 1s2 2s2 2p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. 2 2 6 2 4 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s2 2s2 2p6 3s2.Câu 11. Thành phần cấu tạo nên lớp vỏ nguyên tử là A. neutron. B. proton và neutron. C. proton. D. electron.Câu 12. Đồng vị là những nguyên tử có cùng A. số proton nhưng khác nhau số neutron. B. số khối nhưng khác nhau số neutron. C. điện tích hạt nhân và số khối. D. số khối nhưng khác điện tích hạt nhân.Câu 13. Lớp electron nào sau đây gần hạt nhân nhất? A. L. B. N. C. K. D. M.Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở phân lớp p là 5. Vị trí của nguyên tố A trongbảng tuần hoàn là: A. Nhóm VIIB, chu kì 2. B. Nhóm VIIA, chu kì 2. C. Nhóm VIA, chu kì 3. D. Nhóm VA, chu kì 3.Câu 15. Trong nguyên tử, hạt nào không mang điện? A. Neutron. B. Proton. C. Proton và neutron. D. Electron.Câu 16. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. electron và proton. C. electron, proton và neutron. D. proton và neutron.Câu 17. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng Trang /2 A. số neutron. B. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: