Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 23.79 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔNHOÁ HỌC - KHỐI LỚP 12 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 30 câu)Họ tên : .................................................... Số báodanh : ...................Nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; P = 31; S = 32; Ag = 108Câu 1: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C17H35COONa và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Glucozơ và saccarozơ A. đều cộng được với H2 có xúc tác Ni, đun nóng B. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 C. đều có nhiều nhóm OH trong phân tử. D. đều là đisaccaritCâu 3: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Anilin. B. Benzylamin. C. Phenylmetylamin D. Phenylamin.Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. phản ứng với dung dịch NaCl.Câu 5: Công thức phân tử của glucozơ là A. C12H22O11. B. C6H10O5. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n.Câu 6: Chất nào sau đây không phải là este? A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOH.Câu 7: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệusuất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 29,70. B. 33,00. C. 26,73. D. 25,46.Câu 8: Etyl fomat có công thức là A. HCOOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.Câu 9: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. anilin. B. benzen. C. axit axetic. D. ancol etylic.Câu 10: Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C3H9N? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 11: Công thức nào sau đây không phải là chất béo? A. (CH3COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư)thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.Câu 13: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc? A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OHCâu 14: Loại đường có thể tiêm trực tiếp vào tĩnh mạch của bệnh nhân là A. Saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. mantozơ.Câu 15: Đun 17,6g etyl axetat với 500ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sauphản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,3. B. 8,2. C. 16,7. D. 16,4.Câu 16: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4đun nóng là A. saccarozơ và fructozơ,tinh bột. B. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.Câu 17: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụhoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 g. B. 28,75g. C. 23g. D. 36,8g.Câu 18: Đun nóng metyl fomat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu đượclà A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và CH3OH.Câu 19: Cho một số đặc điểm và tính chất của saccarozơ: (1) là polisaccarit.(2) là chất kết tinh, không màu. (3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. (4) tham gia phản ứng tráng bạc. (5) phản ứng với Cu(OH)2.Số nhận định đúng là A. 2), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, anđehit axetic. B. ancol etylic, anđehit axetic. C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, etyl axetat.Câu 21: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.Câu 22: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. C6H5NH2. B. H2N-[CH2]6–NH2. C. CH3–NH–CH3. D. CH3–CH(CH3)–NH2.Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lítkhí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H4O2.. B. C4H8O2.. C. C3H6O2. D. CH2O2.Câu 24: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)2]n.Câu 25: Một amin đơn chức X có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử của Xlà A. C3H9N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C2H7N.Câu 26: Chia m gam glucozơ thành 2 phần. Phần 1 cho phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3dư (đunnóng),hiệu suất 90%, thu được 4,86 gam Ag. Phần 2 cho lên men etylic với hiệu suất 80%, thuđược0,5376 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 9,9. B ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: