Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 44.39 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” dành cho các bạn học sinh lớp 8 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Mức độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng caoNội dung - Xác định vật thể, đơn chấtVật thể, đơn và hợp chấtchất-hợp chấtSố câu 3 3Số điểm 1,5 1,5Tỉ lệ % 15% 15% - CTHH đơn - Khái niệm chất-hc - xác đinh đơnCTHH - Ý nghĩa chất, hợp chất - Xác định - Viết CTHH NTHHSố câu 3 5 8Số điểm 1,5 2,5 4,0Tỉ lệ % 15% 25% 40%Sự biến đổi - Tính chất củachất chấtSố câu 1 1Số điểm 0,5 0,5Tỉ lệ % 5% 5% - Loại hạtNguyên tử -Tìm N, P, ESố câu 1 1 2Số điểm 0,5 0,5 1,0Tỉ lệ % 5% 5% 10%NTHH, Hóa - khái niệm - Tính Hóa trị -Tính khốitrị nguyên tố lượng bằng gam của nguyên tử - Biểu thức - Lập CTHH dựa vào hóa trịSố câu 1 3 2 6Số điểm 0,5 1,5 1,0 3,0Tỉ lệ % 5% 15% 10% 30% Tổng số câu 8 6 6 20 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2021-2022 Môn: Hóa học. Lớp 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) Câu 1. Cho các công thức hoá học của một số chất sau : Br2, AlCl3, Zn, S, MgO, H2. Trong đó: A. có 3 đơn chất, 3 hợp chất B. có 2 đơn chất, 4 hợp chất C. có 4 đơn chất, 2 hợp chất D. Có 5 đơn chất,1 hợp chất Câu 2. Cho công thức hoá học của nguyên tố R (phi kim) với hiđro là H 2R và M (kim loại) với oxi là M2O3 ; Công thức hoá học hợp chất của R với M là A. MR B. M2R3 C. M3R2 D. M2R. Câu 3. Chọn dãy cụm từ đúng trong dãy các cụm từ sau để chỉ dãy các chất : A. Chất dẻo, thước kẻ, than chì B. Ấm nhôm, đồng, dây điện C. Bút chì, nước, túi nilon D. Muối ăn, kẽm, đường Câu 4. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: Ở áp suất khí quyển: A. Nước cất sôi ở 100 oC. B. Nước muối có nhiệt độ sôi nhỏ hơn 100 oC C. Nước đường đông đặc ở nhiệt độ lớn hơn 0 oC D. Nước cất đông đặc ở nhiệt độ nhỏ hơn 0 oC Câu 5. Công thức hoá học của phân tử khí nitơ A. 2N B. N2 C. N2 D. N Câu 6. Công thức hoá học của nhôm oxit:A. AL2O3B. Al2O3C. O3Al2D. Al2O3Câu 7. Hãy xác định tên của nguyên tố hoá học sau:Nguyên tử có khối lượng nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon làA. SắtB. KẽmC. NhômD. MagieCâu 8. CTHH nào sau đây phù hợp hóa trị IV của nitơA. NH3B. NOC. N2OD. NO2Câu 9. Cho các chất sau : O3 ; N2 ; CO ; C2H6 ; CO2 ; NO2 ; SO2 ; Cl2.Dãy chất gồm các đơn chất:A. O3 ; N2 ; C2H6B. O3 ; N2 ; Cl2C. N2 ; CO ; C2H6 ; CO2D. Cl2 ; SO2 ; NO2 ; COCâu 10. Chất có phân tử khối bằng nhau :A. O3 và N2B. N2 và CH4C. C2H6 và CO2D. H2SO4 và H3PO4Câu 11. Một hợp chất M gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tửoxi, PTK của hợp chất là 160. Hợp chất đó có công thức hoá học:A. Fe2O3B. Fe3O4C. Al2O3D. SO3Câu 12. Công thức hóa học dạng chung Ax dùng biễu diễn :A. Đơn chất kim loại, phi kim.B. NướcC. Muối ănD. AxítCâu 13. Biết khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23 (g). Khối lượng tínhbằng gam của 1 nguyên tử nhôm:A. 5,342.10-23(g)B. 6,023.10-23 (g)C. 4,482.10-23(g)D. 3,990.10-23(g)Câu 14. Thành phần hóa học của axit sunfuric gồm (2H, 1S,4O). Công thức hóa học của axit sunfuric:A. H2SB. H2SO3C. H3SO4D. H2SO4Câu 15. Dãy nào toàn là vật thể:A. Quyển sách, bút chì, thước kẻB. Quyển sách, thước kẻ, muối ănC. Dầu hỏa, cái bút, đường kínhD. Muối ăn, dầu hỏa, đường kínhCâu 16. Cho sơ đồ nguyên tử:Thông tin được rút ra từ sơ đồ bên làA. Nguyên tử có 13 protonB. Nguyên tử có 13 nơtronC. Nguyên tử có 12 electronD. Nguyên tử có 5 electron lớp ngoài cùngCâu 17. Cho các công thức hoá học : O3 ; NO2 ; Cu ; MgCO3 ; S ; KOH ; H2S.Các công thức hoá học biểu diễn hợp chất làA. NO2 ; H2S ; S ; MgCO3B. H2S ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: