Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 230.71 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Môn: KHTN 6 - Tiết 39,40. (Thời gian làm bài 90 phút) Năm học: 2022 – 2023.Họ và tên:.....................................Lớp: 6...... Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI AI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Câu 1. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của khoa học tự nhiên trongcuộc sống? A. Mở rộng sản suất và phát triển kinh tế B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người C. Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu. D. Mở rộng sản suát và phát triển kinh tế; Cung cấp thông tin mới và nâng caohiểu biết của con người; Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu.Câu 2. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế B. Thước C. Cân D. Đồng hồCâu 3: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dướiđây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.Câu 4. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lưỡng chính thức ở nước ta là A. tấn. B . miligam. C. kiôgam. D. gam.Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Mọi vật đều có ... A. Khối lượng. B. Cân. C. Kilôgam (kg). D. Độ chia nhỏ nhấtCâu 6: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài chính thức của nước ta? A. Mét (m) B. Kilômét (km) C. Centimét (cm) D. Đềximét (dm)Câu 7: Giới hạn đo của bình chia độ là: A. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình. B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. . C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.Câu 8: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Thước đo nào cũng được. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.Câu 9: Ta dùng kính lúp để quan sát A. Trận bóng đá trên sân vận động B. Một con ruồi C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay D. Kích thước của tế bào virusCâu 10: Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: A. Hồng cầu B. Mặt Trăng C. Máy bay D. Con kiếnCâu 11: Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Ốc to và ốc nhỏ. B. Thân kính và chân kính. C. Vật kính và thị kính. D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính.Câu 12. Cách đổi thời gian nào sau đây là đúng? A. 1 ngày = 24 giờ B. 1 giờ = 600 giây C. 1 phút = 24 giây D. 1 giây = 0,1 phútCâu 13: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Con mèo, xe máy, con người B. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối D. Cây cam, quả nho, bánh ngọtCâu 14: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất? A. Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước C. Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèoCâu 15: Sự nóng chảy là gì? A. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C. Là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắnCâu 16: Sự hóa hơi là gì? A. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C. Là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắnCâu 17: Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện: A. Phần vỏ nhựa của dây B. Phần đầu của đoạn dây C. Phần cuối của đoạn dây D. Phần lõi của dâyCâu 18 : Vật liệu nào sau đây được dùng để sản xuất xoong, nồi nấu thức ăn? A. Nhựa B. Gỗ C. Kim loại D. Thủy tinhCâu 19: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Gạo và rau xanh. C. Thịt. D. Rau xanh.Câu 20: Ngô, khoai sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Protein (chất đạm) C. Lipit (chất béo). D. Vitamin.II. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm)Câu 1. Chọn đơn vị đo thích hợp cho mỗi chỗ trống trong các câu sau: 1. Khối lượng của một học sinh lớp là 40 … 2. Thể tích của cốc uống nước là 200 … 3. Nhiệt độ của cơ thể người là 36,5 … 4. Khối lượng của một viên thuốc cảm là 2 … 5. Chiều dài của quyển SGK KHTN 6 là 20 …Câu 2. Nêu cách phân biệt vật sống và vật không sống? Cho ví dụ ?Câu 3. Hãy kể các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí mà em biết? Hãy nêu các biệnpháp bảo vệ môi trường không khíCâu 4. Nêu các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bềnvững?Câu 5. Thực phẩm là gì ? Nêu các dấu hiệu của thực phẩm bị hỏng ?Câu 6 : Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trongcác phát biểu sau :a. Bàn, ghế được làm từ các loại gỗ, nhựa hoặc kim loạib. Cơ thể người có 70% là nước BÀI LÀM……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Môn: KHTN 6 - Tiết 39,40. (Thời gian làm bài 90 phút) Năm học: 2022 – 2023.Họ và tên:.....................................Lớp: 6...... Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI AI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Câu 1. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của khoa học tự nhiên trongcuộc sống? A. Mở rộng sản suất và phát triển kinh tế B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người C. Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu. D. Mở rộng sản suát và phát triển kinh tế; Cung cấp thông tin mới và nâng caohiểu biết của con người; Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu.Câu 2. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế B. Thước C. Cân D. Đồng hồCâu 3: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dướiđây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.Câu 4. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lưỡng chính thức ở nước ta là A. tấn. B . miligam. C. kiôgam. D. gam.Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Mọi vật đều có ... A. Khối lượng. B. Cân. C. Kilôgam (kg). D. Độ chia nhỏ nhấtCâu 6: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài chính thức của nước ta? A. Mét (m) B. Kilômét (km) C. Centimét (cm) D. Đềximét (dm)Câu 7: Giới hạn đo của bình chia độ là: A. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình. B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. . C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.Câu 8: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Thước đo nào cũng được. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.Câu 9: Ta dùng kính lúp để quan sát A. Trận bóng đá trên sân vận động B. Một con ruồi C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay D. Kích thước của tế bào virusCâu 10: Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: A. Hồng cầu B. Mặt Trăng C. Máy bay D. Con kiếnCâu 11: Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Ốc to và ốc nhỏ. B. Thân kính và chân kính. C. Vật kính và thị kính. D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính.Câu 12. Cách đổi thời gian nào sau đây là đúng? A. 1 ngày = 24 giờ B. 1 giờ = 600 giây C. 1 phút = 24 giây D. 1 giây = 0,1 phútCâu 13: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Con mèo, xe máy, con người B. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối D. Cây cam, quả nho, bánh ngọtCâu 14: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất? A. Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước C. Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèoCâu 15: Sự nóng chảy là gì? A. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C. Là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắnCâu 16: Sự hóa hơi là gì? A. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C. Là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắnCâu 17: Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện: A. Phần vỏ nhựa của dây B. Phần đầu của đoạn dây C. Phần cuối của đoạn dây D. Phần lõi của dâyCâu 18 : Vật liệu nào sau đây được dùng để sản xuất xoong, nồi nấu thức ăn? A. Nhựa B. Gỗ C. Kim loại D. Thủy tinhCâu 19: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Gạo và rau xanh. C. Thịt. D. Rau xanh.Câu 20: Ngô, khoai sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Protein (chất đạm) C. Lipit (chất béo). D. Vitamin.II. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm)Câu 1. Chọn đơn vị đo thích hợp cho mỗi chỗ trống trong các câu sau: 1. Khối lượng của một học sinh lớp là 40 … 2. Thể tích của cốc uống nước là 200 … 3. Nhiệt độ của cơ thể người là 36,5 … 4. Khối lượng của một viên thuốc cảm là 2 … 5. Chiều dài của quyển SGK KHTN 6 là 20 …Câu 2. Nêu cách phân biệt vật sống và vật không sống? Cho ví dụ ?Câu 3. Hãy kể các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí mà em biết? Hãy nêu các biệnpháp bảo vệ môi trường không khíCâu 4. Nêu các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bềnvững?Câu 5. Thực phẩm là gì ? Nêu các dấu hiệu của thực phẩm bị hỏng ?Câu 6 : Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trongcác phát biểu sau :a. Bàn, ghế được làm từ các loại gỗ, nhựa hoặc kim loạib. Cơ thể người có 70% là nước BÀI LÀM……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 Ôn thi giữa HK1 lớp 6 môn KHTN Đơn vị đo khối lượng Sự nóng chảyGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1545 24 0
-
8 trang 358 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 344 6 0 -
7 trang 296 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 245 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 238 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 237 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 214 0 0 -
11 trang 214 0 0