Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 158.00 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Năm học: 2022- 2023 ( Gồm 2 trang)PHẦN I: LỊCH SỬ ( 7 ĐIỂM) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Tên chủ đềChủ đề 1: Nhận biết một số Hiểu được mộtVì sao phải sự kiện của chủ số sự kiện củahọc lịch sử đề chủ đềCâu Số câu; 3 Số câu; 1 Số câu; 4Điểm Điểm: 0,75 Điểm: 0,25 Điểm: 1 TL: 10%Chủ đề 2: Nhận biết một số Hiểu được một Trình bàyXã hội sự kiện của chủ số sự kiện của Lao độngnguyên thủy đề chủ đề có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thủy?Câu Số câu; 3 Số câu; 2 Số câu; 1 Số câu; 6Điểm 0,75 điểm 0,5 điểm Điểm : 1 Điểm : 2,25 TL: 32,5%Chủ đề 3: Nhận biết người Hiểu được một Hs nêuXã hội cổ Ai Cập cổ đại số sự kiện của được nhữngđại dung chữ gì. chủ đề thành tựu tiêu biểu của Ấn Độ. Chỉ ra được 1 thành tựu yêu thích nhất Số câu; 2 Số câu; 1 Số câu; 1 Số câu; 4 Điểm : 0,5 Điểm : 0,25 Điểm : 3 Điểm : 3,75 TL: 37,5%Số câu: Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu:2 Số câu:14Điểm Điểm:2 Điểm:1 Điểm: 4 Điểm; 10Tỉ lệ: Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ 40% Tỉ lệ: 70%PHẦN II: ĐỊA LÍ ( 3 ĐIỂM)Tên chủ Vận dụngđề cấp(chương) Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp độ cao T TN TL TN TL TN TL TN LChương - Biết được để thểI: hiện một nhà máyBản đồ - trên bản đồ, người taPhương sử dụng loại kí hiệutiện thể điểm. Hiểu được các dữhiện bề - Nêu được bản đồ liệu: Xích đạo, chí - Vận dụng kiếnmặt Trái có tỉ lệ càng nhỏ thì tuyến Bắc, chí tuyến thức đã học chúĐất. càng thể hiện được Nam, vòng cực Bắc, thích tên dạng tỉ nhiều đối tượng. vòng cực Nam điền lệ cho hai hình đó - Nhận biết được vĩ vàochú thích trong là tỉ lệ thước và tỉ tuyến gốc là vĩ tuyến hình cho phù hợp. lệ số. 00. - Biết được kí hiệu bản đồ dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.Số câu 4 1 1 6Số điểm 1 1 1 3Tỉ lệ % 10 10 10 30%TS câu 12 câu 5 câu 3 câu 20 câuTS điểm 3 điểm 2 điểm 5 điểm 10 điểmTS 100% 30% 20% 50%Tỉ lệ % ……………..Hết…………….PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Lịch sử & Địa lí Lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm: 2 trang)Họ v ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: