Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum (Phân môn Địa lí)

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 347.74 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum (Phân môn Địa lí) được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum (Phân môn Địa lí) UỶ BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH-THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Phân môn: Địa lí. Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phútI. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: Đánh giá mức độ cần đạt được của HS về kiến thức cơ bản đã học: - Tại sao cần học địa lí - Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Toạ độ địa lí - Phương hướng trên bản đồ - Tỉ lệ bản đồ - Hệ thống kí hiệu bản đồ - Trái Đất trong Hệ Mặt Trời. Hình dạng và kích thước của Trái Đất - Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả.2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực đặc thù: Năng lực tư duy tổng hợp, phân tích tổng hợp kiến thức cơ bản đã học, vận dụng làm bài sáng tạo.3. Phẩm chất: Hình thành, phát triển các phẩm chất chủ yếu cho HS: Chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm.II. HÌNH THỨC: Phần trắc nghiệm (30%) và Phần tự luận (20%).III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6TT Chương Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá /Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng % cao điểm TNKQ TNKQ TL TL TL1 Bản đồ- – Hệ thống kinh vĩ 5 4 1 3,25 điểm Phương tiện thể tuyến. Toạ độ địa (Câu 3, 6, 7, 8, 12 ) (Câu 2, 9,10,11) (Câu 14) = 32,5 % hiện bề lí của một địa mặt Trái điểm trên bản đồ Đất – Các yếu tố cơ bản của bản đồ – Các loại bản đồ thông dụng2 Trái Đất- – Vị trí của Trái 3 câu 1,75 điểm Hành tinh (Câu 1, 4, 5) = 17,5% của Hệ Đất trong hệ Mặt Mặt Trời Trời – Hình dạng, kích thước Trái Đất – Chuyển động 1 1 của Trái Đất và hệ (Câu 13) (Câu 15) quả địa lí Tổng số câu 8 câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 15 câu Tổng số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 6 TT Chương Nội dung/ Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức /Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (1) (2) (3) (4) cao Bản đồ- Nhận biết 1 Phương – Hệ thống kinh 3 vĩ tuyến. Toạ độ – Xác định được kinh tuyến gốc, tiện thể địa lí của một địa xích đạo, các bán cầu. 5 TN hiện bề mặt (Câu 3, 6, 7, 8, 12 ) điểm trên bản đồ – Đọc được các kí hiệu bản đồ và Trái Đất chú giải bản đồ hành chính, bản đồ – Các yếu tố cơ bản của bản đồ địa hình. – Các loại bản đồ Thông hiểu thông dụng – Đọc và xác định được vị trí của 4 TN đối tượng địa lí trên bản đồ. (Câu 2, 9,10,11) Vận dụng 1 TL - Ghi được tọa độ địa lí của một (Câu 14) địa điểm trên bản đồ. 32 Trái Đất- – Vị trí của Trái Nhận biết Hành tinh Đất trong hệ Mặt – Xác định được vị trí của Trái Đất 3 TN của Hệ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời. (Câu 1, 4, 5) Trời – Hình dạng, – Mô tả được hình dạng, kích kích thước Trái thước Trái Đất. Đất – Mô tả được chuyển động của – Chuyển động Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt của Trái Đất và Trời. hệ quả địa lí Thông hiểu – Giải thích được hiện tượng ngày 1 TL đêm luân phiên nhau. (Câu 13) Vận dụng 1 TL – So sánh được giờ của hai địa (Câu 15) điểm trên Trái Đất. Số câu/ loại câu 8 câu TN 4 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: