Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí)
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 279.98 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí)’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I; NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6- PHÂN MÔN ĐỊA LÍTT Chương/ Nội dung/ đơn vị kiến thức Số câu theo mức độ nhận thức chủ đề NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL1 Bản đồ. Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ 2 1a Phương độ địa lí của một địa điểm tiện thể trên bản đồ hiện bề – Các yếu tố cơ bản của bản mặt Trái 2 đồ Đất – Các loại bản đồ thông 1b dụng – Lược đồ trí nhớ2 Trái Đất. – Vị trí của Trái Đất trong 2 Hành hệ Mặt Trời tinh của – Hình dạng, kích thước hệ Mặt 2 Trái Đất Trời – Chuyển động của Trái Đất 1 1 và hệ quả địa lí Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1a TL 1b TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I; NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6- PHÂN MÔN ĐỊA LÍT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Mức độ nhận thứcT chủ đề Đơn vị NB TH VD VDC kiến thức1 BẢN ĐỒ: Hệ thống Nhận biết PHƯƠNG kinh vĩ Xác định được trên bản đồ và trên TIỆN tuyến. Toạ * quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích THỂ độ địa lí đạo, các bán cầu. HIỆN BỀ của một MẶT – Đọc được các kí hiệu bản đồ và * địa điểm TRÁI chú giải bản đồ hành chính, bản đồ trên bản ĐẤT địa hình. đồ Thông hiểu – Các yếu tố cơ bản – Đọc và xác định được vị trí của đối của bản đồ tượng địa lí trên bản đồ. – Các loại Vận dụng bản đồ - Ghi được tọa độ địa lí của một địa * thông điểm trên bản đồ. dụng – Xác định được hướng trên bản đồ – Lược đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai * trí nhớ địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh.2 TRÁI – Vị trí Nhận biết ĐẤT – của Trái – Xác định được vị trí của Trái Đất HÀNH Đất trong * trong hệ Mặt Trời. TINH hệ Mặt CỦA HỆ – Mô tả được hình dạng, kích thước * Trời MẶT Trái Đất. – Hình TRỜI – Mô tả được chuyển động của Trái * dạng, kích Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. thước Trái Đất Thông hiểu – Trình bày được hiện tượng ngày * – Chuyển động của đêm luân phiên nhau Trái Đất – Trình bày được hiện tượng ngày * và hệ quả đêm dài ngắn theo mùa. địa lí Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều k. tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1a TL 1b TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐIỂM LỚP 6/...... NĂM HỌC 2024- 2025 HỌ VÀ TÊN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ........................................................................ Phân môn Địa Lí- ĐỀ A Thời gian: 30 phútI/ TRẮC NGHIỆM: 2 điểm Em hãy chọn một đáp án đúng (A;B;C;D) rồi điền vào bảng trong phần bài làm.CÂU 1. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 00 B. 300 C. 600 D. 900CÂU 2. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 23027/ . B. 0 0. C. 66033/. D. 900CÂU 3. Trong các đối tượng địa lí dưới đây, đối tượng nào được thể hiện trên bản đồbằng kí hiệu đường? A. Cảng biển. B. Vùng trồng lúa. C. Sân bay. D. Đường bộ.CÂU 4. Trong các đối tượng địa lí dưới đây, đối tượng nào được thể hiện trên bản đồbằng kí hiệu diện tích? A. Cảng biển. B. Vùng trồng lúa. C. Sân bay. D. Đường bộ.CÂU 5. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh ở vị trí thứ mấy? A. 2. B. 3. C.4 D. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I; NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6- PHÂN MÔN ĐỊA LÍTT Chương/ Nội dung/ đơn vị kiến thức Số câu theo mức độ nhận thức chủ đề NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL1 Bản đồ. Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ 2 1a Phương độ địa lí của một địa điểm tiện thể trên bản đồ hiện bề – Các yếu tố cơ bản của bản mặt Trái 2 đồ Đất – Các loại bản đồ thông 1b dụng – Lược đồ trí nhớ2 Trái Đất. – Vị trí của Trái Đất trong 2 Hành hệ Mặt Trời tinh của – Hình dạng, kích thước hệ Mặt 2 Trái Đất Trời – Chuyển động của Trái Đất 1 1 và hệ quả địa lí Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1a TL 1b TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I; NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6- PHÂN MÔN ĐỊA LÍT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Mức độ nhận thứcT chủ đề Đơn vị NB TH VD VDC kiến thức1 BẢN ĐỒ: Hệ thống Nhận biết PHƯƠNG kinh vĩ Xác định được trên bản đồ và trên TIỆN tuyến. Toạ * quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích THỂ độ địa lí đạo, các bán cầu. HIỆN BỀ của một MẶT – Đọc được các kí hiệu bản đồ và * địa điểm TRÁI chú giải bản đồ hành chính, bản đồ trên bản ĐẤT địa hình. đồ Thông hiểu – Các yếu tố cơ bản – Đọc và xác định được vị trí của đối của bản đồ tượng địa lí trên bản đồ. – Các loại Vận dụng bản đồ - Ghi được tọa độ địa lí của một địa * thông điểm trên bản đồ. dụng – Xác định được hướng trên bản đồ – Lược đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai * trí nhớ địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh.2 TRÁI – Vị trí Nhận biết ĐẤT – của Trái – Xác định được vị trí của Trái Đất HÀNH Đất trong * trong hệ Mặt Trời. TINH hệ Mặt CỦA HỆ – Mô tả được hình dạng, kích thước * Trời MẶT Trái Đất. – Hình TRỜI – Mô tả được chuyển động của Trái * dạng, kích Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. thước Trái Đất Thông hiểu – Trình bày được hiện tượng ngày * – Chuyển động của đêm luân phiên nhau Trái Đất – Trình bày được hiện tượng ngày * và hệ quả đêm dài ngắn theo mùa. địa lí Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều k. tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1a TL 1b TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐIỂM LỚP 6/...... NĂM HỌC 2024- 2025 HỌ VÀ TÊN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ........................................................................ Phân môn Địa Lí- ĐỀ A Thời gian: 30 phútI/ TRẮC NGHIỆM: 2 điểm Em hãy chọn một đáp án đúng (A;B;C;D) rồi điền vào bảng trong phần bài làm.CÂU 1. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 00 B. 300 C. 600 D. 900CÂU 2. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 23027/ . B. 0 0. C. 66033/. D. 900CÂU 3. Trong các đối tượng địa lí dưới đây, đối tượng nào được thể hiện trên bản đồbằng kí hiệu đường? A. Cảng biển. B. Vùng trồng lúa. C. Sân bay. D. Đường bộ.CÂU 4. Trong các đối tượng địa lí dưới đây, đối tượng nào được thể hiện trên bản đồbằng kí hiệu diện tích? A. Cảng biển. B. Vùng trồng lúa. C. Sân bay. D. Đường bộ.CÂU 5. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh ở vị trí thứ mấy? A. 2. B. 3. C.4 D. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử lớp 6 Kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 môn Địa lí Đề thi trường THCS Lý Thường Kiệt Hiện tượng ngày đêm Kinh tuyến gốcGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1547 24 0
-
8 trang 359 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 346 6 0 -
7 trang 296 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 246 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 238 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 238 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 216 0 0 -
11 trang 215 0 0