Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 370.17 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ-KHỐI LỚP 7 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 Phút,(Đề có 21 câu)Họ tên : .......................................................... Lớp :……. Mã đề A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký giám thịA.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất.I.PHẦN LỊCH SỬ: ( 8 câu, 2.0 điểm)Câu 1: Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, triết học. B. Khoa học – kĩ thuật. C. Nghệ thuật, Toán học. D.Văn học, Nghệ thuật.Câu 2: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Tây Âu là A. địa chủ và nông dân. B. chủ nô và nô lệ. C. lãnh chúa và nông nô. D. tư sản và nông dân.Câu 3: Thời kì phát triển huy hoàng của Vương quốc Cam-pu-chia là thời kì nào? A. Thời kì Ăng-co. B.Thời kì Phù Nam. C. Thời kì Chân Lạp. D. Thời kì hoàng kim.Câu 4: Chính sách lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân dưới thời Đường gọi là A. phép tịch điền. B. phép công điền. C. phép doanh điền. D. phép quân điền.Câu 5: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phụchưng và phát triển? A. Vương triều Hác-sa. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li. C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Gúp-ta.Câu 6: Kiến trúc Ấn Độ chịu ảnh hưởng sâu sắc của các tôn giáo nào? A. Phật giáo, Hồi giáo, Thiên chúa giáo. B. Nho giáo, Phật giáo, Hin đu giáo. C. Phật giáo, Hin đu giáo, Hồi giáo. D. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Thiên chúa giáo.Câu 7: Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị là ba nhà thơ lớn của Trung Quốc dưới thời nhà: A. Đường. B. Hán. C. Tần D. Tống.Câu 8: Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian nào? A. TK X đến TK XV. B. TK XV đến TK XVI. C. TK XV đến TK XVII. D. TK XVI đến TK XVIII. II.PHẦN ĐỊA LÍ: (8 câu,2.0 điểm).Câu 1: Châu Âu có diện tích bao nhiêu? A. 10 triệu km2 . B. 30,3 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 42 triệu km2.Câu 2. Khí hậu cực và cận cực phân bố ở khu vực nào của châu Âu? A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu.Câu 3. Sông nào dài nhất ở châu Âu? A. Đa-nuýp. B. Rai-nơ. C. Đôn. D. Vôn-ga.Câu 4. Khí hậu ôn đới lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Âu? A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu.Câu 5. Nhóm tuổi nào ở châu Âu đang có xu hướng tăng? A. 0-14 tuổi. B. 15-59 tuổi. C. 15-64 tuổi. D. từ 65 trở lên.Câu 6. Ở châu Âu, đô thị có số dân từ 10 triệu người trở lên là A. Luân Đôn và Mat-xcơ-va. B. Pa-ri và Vác-sa-va. C. Vác-sa-va và Luân Đôn. D. Pa-ri và Mat-xcơ-va.Câu 7. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm gì? A. Mức độ đô thị hóa thấp. B. Có nhiều đô thị hóa tự phát. C. Mức độ đô thị hóa cao. D. Tỉ lệ người sống ở đô thị thấp.Câu 8: Chủng tộc nào sinh sống chủ yếu trên lãnh thổ châu Âu? A. Ô-xtra-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Nê-grô-it. D. Môn-gô-lô-it. B.TỰ LUẬN I. PHẦN LỊCH SỬ: (3 câu, 3.0 điểm)Câu 1: (1,5 điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí?Câu 2: (1.0 điểm) Trong những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ TK VII đến TK XIXem ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao?Câu 3: (0,5 điểm)Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thếnào với cuộc sống ? II.PHẦN ĐỊA LÍ ( 2 câu, 3.0 điểm)Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày sự phân hóa khí hậu ở châu Âu.Câu 2 (1,5 điểm). a) Nêu các biện pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. b) Kể tên các mặt hàng nông sản chủ yếu của Việt Nam xuất khẩu sang Liên minh châu Âu. BÀI LÀM A.TRẮC NGHIỆMI.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp ánB.TỰ LUẬN :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: