Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 26.18 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN 9 Mức độ Câu - Điểm Vận dụng Tỉ lệ Nhận biết Thông hiểuChủ đề Thấp Cao1. Đọc – hiểu- Chuyện - Nắm được Hiểu được -Cảm nhận Liên hệngười con gái nội dung tư tưởng về các thực tếNam Xương chính và của tác giả nhân vật.- Hoàng Lê nghệ thuật thông quanhất thống chí của các văn tác phẩm- Chị em Thúy bản.Kiều- Kiều ở lầuNgưng Bích- Ngữ liệuSGKSố câu Số câu: 3Số điểm Số điểm: 2Tỉ lệ Tỉ lệ: 20 %2. Tiếng Việt-Các phương - Phát hiệnchâm hội thoại và lí giải phương châm hội thoại- Lời dẫn trực - Nhận biếttiếp, gián tiếp lời dẫn trực tiếp và chuyển sang lời dẫn gián tiếp-Sự phát triển Sự biếncủa từ vựng, đổi và phát triển nghĩa của từ ngữSố câu Số câu: 3Số điểm Số điểm: 2Tỉ lệ Tỉ lệ: 20 %3. Tập làmvăn Cách làm Sử dụng Sử dụngVăn tự sự có bài văn tự yếu tố miêu yếu tốsử dụng yếu tố sự. tả. miêu tảmiêu tả và nội tâm.miêu tả nộitâm.Số câu Số câu: 1Số điểm Số điểm: 6 TỉTỉ lệ lệ: 60 %Tổng Số câu: 7 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: NGỮ VĂN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Câu 1: (2,0 điểm) Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: Buồn trông cửa biển chiều hôm, Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa? Buồn trông ngọn nước mới sa, Hoa trôi man mác biết là về đâu? Buồn trông nội cỏ rầu rầu, Chân mây mặt đất một màu xanh xanh. Buồn trông gió cuốn mặt duềnh, Ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi.a/ Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào? Tác giả là ai? (0,5 điểm)b/ Nêu nội dung chính của đoạn thơ và cho biết ở đây, tác giả sử dụng bút pháp nghệthuật phổ biến nào của văn học trung đại? (0,5 điểm)c/ Qua một số tác phẩm đã học ở lớp 9 em có suy nghĩ gì về thân phận người phụ nữtrong xã hội phong kiến xưa?Câu 2: (2,0 điểm)a/ Thành ngữ: “Ăn trông nồi, ngồi trông hướng” liên quan tới phương trâm hội thoại gì?Nó được dẫn theo cách nào? (1điểm)b/ Cho hai câu thơ: Buồn trông ngọn nước mới sa, Hoa trôi man mác biết là về đâu?Chỉ ra và gọi tên phương thức chuyển nghĩa trong hai câu thơ trên.Câu 3: (6,0 điểm) Tuổi học trò – lứa tuổi với nhiều ký ức hồn nhiên, đẹp nhất dưới ngôitrường dấu yêu bên thầy cô, bạn bè. Dù sau này ở bất kỳ nơi đâu, thì ký ức đó mãiin sâu trong tâm trí, nó sẽ là hành trang cho ta bước vào đời. Hãy kể lại một kỷ niệm tuổi học trò làm em nhớ mãi, trong đó có kết hợpyếu tố miêu tả và miêu tả nội tâm. ------------Hết------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9Câu Nội dung Điểm a. - Văn bản: Kiều ở lầu Ngưng Bích. 0,25 - Tác giả: Nguyễn Du 0,25 b. - Nội dung chính: Tâm trạng, nỗi buồn, sự lo lắng của 0,5 1 Kiều cho cuộc đời của mình khi ở lầu Ngưng Bích.(2.0đ) - Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình 0,5 c. – Họ có những vẻ đẹp đáng quí nhưng phải ghánh chịu 0.5 những tủi nhục, đau khổ nhất của con người. a. - Phương châm lịch sự. 0,5 - Trực tiếp. 0,5 2(2.0đ) b. Hoa trôi: ẩn dụ 1,0 * Yêu cầu về hình thức, kĩ năng - Biết viết đúng kiểu bài tự sự kết hợp sử dụng yếu tố miêu tả và miêu tả nội tâm. - Bố cục bài viết rõ ràng, chặt chẽ, diễn đạt trôi chảy, mạch lạc, hạn chế tối đa lỗi chính tả, lỗi dùng từ, đặt câu. * Yêu cầu về nội dung, kiến thức a. Mở bài 1,0đ - Giới thiệu về nhân vật và kỉ niệm đáng nhớ về tuổi học trò 4đ b. Thân bàiCâu 3 - Giới thiệu câu chuyện (dùng kết hợp yếu tố miêu tả và miêu tả nội tâm):(6đ) + Không gian, thời gian, địa điểm.(0,5) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: