Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 26.79 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN SINH 9- NĂM HỌC 2022-2023Cấp độ Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ CộngChủ đề thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TN TL Q KQ1. Qui Xác - Kiểuluật định: hìnhphân -Tính F2.ly trang - Biến trội. dị - KG tổ hơp. F1 - Lai phân tích - Khái niệm lai phân tích. Số câu 4 câu 2 câu 6 câu Số điểm 2.0đ 0,67 đ 2,67đ -Hình2. dạngNhiễm NST kỳsắc thể giữa. - Cấu tạo cromat- it. - NST ở tế bào sinh dưỡng.Số câu 3 câu 3 câu Số 1,0đ 1,0đ điểm3. - Ý DiNguyê nghĩa ễn biếnn phân NST vàphân, bào. ýgiảm - Sự giống nghĩaphân: nhau Nguyên giữa phân nguyên phân và giảm phân Số câu 2 câu 1câu 3 câu Số điểm 0,67đ 2.0 đ 2,67đ4.Cơ chế -Bộ NST - Giảixác định người thích tỉgiới tính lệ con trai: con gái =1:1 Số câu 1 câu 1 câu 2 câu 0,67đ 0,33 đ 0,33 đ 5. AND AND đa - Tính dạng và chu kỳ đặc thù. xoắn, chiều Nguyên dài của tắc bổ phân tử sung AND. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu 2,0 đ 1,0đ 3,0đ TC câu 10 câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 16 câu TC điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0 đ 1,0đ 10,0đ BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI - MÔN SINH 9 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giáA/Trắcnghiệm 1 NB 0.33 Xác định tính trạng trội. 2 NB 0.33 Xác định KG ở F1. 3 NB 0.33 Nhận biết lai phân tích. 4 NB 1,0 Khái niệm lai phân tích. 5 NB 0.33 Hình dạng NST kỳ giữa. 6 NB 0.33 Cấu tạo cromatit. 7 NB 0.33 NST ở tế bào sinh dưỡng. 8 NB 0.33 Ý nghĩa phân bào. 9 NB 0.33 Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân. 10 NB 0.33 Bộ NST người. 11 TH 0.33 Kiểu hình F2. 12 TH 0.33 Biến dị tổ hơp. 13 TH 0.33 Giải thích tỉ lệ con trai: con gái =1:1 B/Tự luận 1 TH 2đ Diễn biến NST và ý nghĩa nguyên phân. 2 VDT 2đ AND đa dạng và đặc thù..Nguyên tắc bổ sung. 3 VDC 1đ Tính chu kỳ xoắn, chiều dài của phân tử AND.TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IHọ và tên……………………. NĂM HỌC: 2022 – 2023Lớp 9/……… MÔN SINH HỌC 9 Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)Điểm: Nhận xét của thầy (cô):A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)* Chọn câu đúng nhất ghi vào bảng đáp án dưới đây: (4đ) I/ Cho lai giống đậu Hà Lan thuần chủng quả màu lục, thân cao (AABB) lai với đậu HàLan quả màu vàng, thân thấp (aabb). Kết quả F1 thu được toàn quả lục thân cao. Đem F1lai phân tích ta được F2Câu 1. Tính trạng nào là trội? A. Quả vàng – thân thấp. B. Quả vàng – thân cao. C. Quả lục – thân thấp. D. Quả lục – thân cao.Câu 2. F1 quả lục thân cao có kiểu gen là: A. AABB. B. AABb. C. AaBb. D. AaBB.Câu 3. Lai phân tích là lai với kiểu gen là: A. AaBb. B. aabb. C. AAbb. D. aaBb.Câu 4. F2 có số kiểu hình là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Câu 5. F2 có số biến dị tổ hơp là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.II Nhiễm sắc thể.Câu 6. NST co ngắn cực đại ở kì nào của phân chia tế bào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.Câu 7. Mỗi cromatit chủ yếu là: A. Protein và sợi nhiễm sắc. B. Protein anbumin và axit nucleic. C. Protein và ADN. D. Protein histon và axit nucleic.Câu 8. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành A. từng cặp tương đồng. B. từng cặp không tương đồng. C. từng chiếc riêng rẽ. D. từng nhóm.III. Nguyên phân, giảm phân:Câu 9. Cơ thể lớn lên nhờ quá trình A. phân bào. B. hấp t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: