Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 92.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ Vận Vận Chuẩn kiến Nhận Thông SốTT Dạng bài dụng dụng Số điểm thức biết hiểu câu bậc thấp bậc cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Mul. Choice: 4 0.25 x 8I Listening (3 options) 2 2 2 2 8 = 2.0 - Gap - filling: 4 - Pronunciation: 1 - Present simple: Multiple 2 choice: - Vocabulary: 2 0.25 x - Adj / Adv: 1II 4 4 2 10 10 Language - Connector: 1 knowledg = 2.5 - Prepositions of e place: 1 - Find error: 1 - Present continuous: 1 Reading 0.25 x - Lexical cloze: 5 2 2 1III (2 10 10 - Mul. Choice : 5 2 2 1 passages) = 2.5 - Make question: 1 - Rewrite: 2 0.5 x 4 - Rearrange: 1 4 2 2 = 2.0IV Writing - Open question: 1 1 1 1.0 x 1 (Write a short = 1.0 description of your best friend) Tổng số câu / tổng số điểm 12 14 6 1 33 10.0 Tỷ lệ % 30 % 40% 20 % 10 % Sơn Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2022 Người thực hiện Phạm Thị Hoa LTK JUNIOR HIGH SCHOOL THE MID-1ST SEMESTER TEST Class: 6__ Subject: English -Grade 6 Full name: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Time: 60 minutes Date: ___ / _11_ / 2022 Marks Teacher’s remarksI- Listening: (2.0 pts) (You will hear twice) Activity 1- Listen and circle T (true) or F (false). (1.0 pt.) (Nghe và khoanh tròn đúng (T) hoặc sai (F) 1. My family has a small house. T / F 2. My parent’s room doesn’t have a T.V. T / F 3. In my house, there are fives rooms. T / F 4. My sister’s room isn’t to the left of my room. T / FActivity 2. Listen, choose and write into each blank with ONE adjective. (1.0 pt.) (Hãy nghe, chọn và viết vào mỗi chỗ trống một tính từ. confident shy talkative friendly creative kind 1. M ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: