Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 122.44 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2024-2025TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN TIẾNG ANH lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: A Full name:………………..………….……….............. Class 6… (Học sinh làm bài trên đề kiểm tra này)A/ LANGUAGE COMPONENTS:I/ Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: (0.5 pt)1. A. books B. photos C. chairs D. windows2. A. compass B. brother C. today D. moneyII/ Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D trước các từ, cụm từ thích hợp nhất để hoànchỉnh các câu sau: (2.0 pts)1. My mother is cooking in the ………… . A. bedroom B. living room C. kitchen D. bathroom2. Lan is very ………… . She always helps us with our homework. A. helpful B. funny C. creative D. lazy3. His brother ………… his bike to school every day. A. ride B. rides C. riding D. is riding4. Hoa: “Where is Nam? “ – Lan: “ He …………… his homework in his room”. A. does B. do C. doing D. is doing5. She …………… tennis after school. A. often plays B. plays often C. is often D. often is6. How about putting the chair in …………… the bookcase ? A. next to B. front of C. behind D. between7. Vy: Nice to meet you, Mai. Mai: …………… . A. Goodbye B. Thank you C. Nice to meet you, too D. I’m sorry8. Ela: Nick, Let’s go to the bookstore to buy some books. Nick: ……………. A. Great idea B. Thank you C. Yes, I am D. I’m fineB/ READING:I/ Hoàn thành đoạn văn sau bằng các từ cho trước trong khung. Có một từ thừa: (1.5 pts) always, name, country, is, motorbike, lessons, subjectMy classmate’s (1) ……………. is Nga. She is eleven years old. She (2) ………. ingrade 6 at Quang Trung Secondary School. She lives next to my house in the (3)…………..... . Every day, her father takes her to school on his (4) ….…………. , andshe goes home on foot, in the afternoon. She is a clever girl. Her favourite(5)…..…………… is Maths, and she is really good at it. We usually help each otherwith our homework. Nga is also funny, she (6) ………………. tells me stories to makeme happy. I feel really lucky to have a best friend like Nga. Page (Trang)- 1 – TEST AII/ Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: (1.0 pt)One of my best friends is Minh. He is my classmate and we always go to schooltogether. Minh is twelve. He’s tall and thin with short curly black hair. Minh is funnyand friendly. He is also very sporty and plays football very well. We often play footballat the weekend. He loves listening to music and playing the guitar. Minh doesn’t likecomputer games. Minh is a very good student. His favourite subject is Maths. He’s notgood at Science but he studies hard to pass it.1. How old is Minh? →.………………………..……………………..…………………2. How does he look like? →.………………………………………….………………….3. What thing he doesn’t like? →.………………………………..……………………….4. What subject does he like best?→.………………………...……...……………………C/ WRITING:I/ Hoàn chỉnh các câu sau để có nghĩa không đổi với câu đã cho: (1.0 pt)1. The lamp is behind the computer.→ The computer is …………………………………………..………..………………..2. His house has two bedrooms.→ There ……………………………………………..………..………………………..II/ Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh: (1.0 pt)3. they/ books/ living room/ the/ Are/ reading/ in/ ?//.→.…………………………………………………….………………………….4. Tom/ curly/ eyes/ has/ brown/ and/ hair //.→ ………………………………………………………..………………………III/ Trả lời câu hỏi bởi chính em: (0,5 pt)5. How many rooms are there in your house? What are they?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………C/ LISTENING:PART 1: Nghe đoạn băng và khoanh tròn đáp án đúng (1.25 pt)1. Her football shirt is in (on) the _____ A. bed B. car C. cupboard2. Ann’s teacher has got _____ hair. A. brown B. grey C. black3. Mum is in the _____ . A. garden B. kitchen C. bathroom4. Her sister’s name is _____ . A. MAY B. MAI C. ME5. Mum is _____ . A. reading B. cooking C. sleepingPART 2: Nghe băng những gì Tom, Nick, Ban và Kim đang làm và ghi đúng (T) hoặcsai (F) sau các câu sau: (1.25 pt)1. Tom is playing basketball. _____2. Nick is phoning a friend. _____3. Ben is reading a book in his bedroom. _____4. Kim is playing table tennis with his brother. _____5. Bill is drawing a bus. ____ ------- The end ------- Page (Trang)- 2 – TEST A ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: