Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 109.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Tiếng Anh 8 Thời gian làm bài: 45 phútFull name:.......................................................................................Class: ...................................................................... Point Teacher’s remark Đề bàiCâu 1: Nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng . (1,0 điểm)1. Alexander G.bell was born in ……………………..A. the USA B. England C. France D. Scotland2. He worked with deaf-mute patients in a…………… Boston.A. university B. churcher C. hospital D. school3. ………………. was Bell’s assistant.A. Lida B Jone C. Thomas Wastson D. Jacson4. Bell and Watson introduced the telephone in …………………..A. 1875 B. 1876 C. 1877 D. 1878Câu 2: Chọn từ có cách phát âm khác với từ còn lại (1,0 điểm).1. A. blind B. animal C. fine D. kind2. A. beach B. clean C. teacher D. heavy3. A. brother B. word C. world D. work4. A. change B. choose C. school D. choreCâu 3: Chọn đáp án đúng nhất (1,0 điểm).1. He ...................... his mother to do the chores yesterday.A.to help B. helping C. help D. helped2. Famers work ....................... the farm.A. in B. at C. on D. for3. There wasn’t any...... in our village two years ago.A. electric B.electricity C. electrical D. electrician4. She used ............... us stories.A. telling B. tell C. told D. to tellCâu 4: Chia động từ trong ngoặc (1,0 điểm).1. He always (read)…..................... a book after dinner.2. We (play)……................................ badminton yesterday afternoon.3. She used to (live)..................…. on a farm when she was a young girl.4. Lan does not like (wash)…...................................................…... up.Câu 5: Ghạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng (1,0 điểm).1. Hoa speaks English good . ............................2. He do not like playing soccer. He likes playing chess. ............................3. I am going to visits my friends this weekend. ............................4. She is enough tall to play volleyball. ............................Câu 6: Đọc đoạn văn và làm bài tập sau: One day, as a farmer was in his field and his buffalo was grazing nearby, atiger appeared. The tiger wanted to know why the strong buffalo was the servant andthe small man was the master. The farmer said he had something called wisdom, buthe left it at home that day. He went to get the wisdom, but before that he tied the tigerto a tree with a rope because he didnt want it to eat the buffalo. When he returned,the farmer brought some straw with him. He said it was his wisdom. He lit the strawand the fire burned the tiger. The tiger escaped, but it still has black stripes from theburns today.1. Điền (T) hoặc (F) vào các câu sau (1,0 điểm). Statements T/ F a A buffalo was grazing when a cow appeared. b The farmer said he had not something called wisdom. c The tiger was tied to a tree with a rope. d The tiger still has black stripes from the burns today.2. Trả lời câu hỏi (1,0 điểm).a. Where was the farmer? ......................................................................................b. Did the tiger escape? ..........................................................................................Câu 7: Dùng từ gợi ý viết thành câu (1,0 điểm).1. I / be going to/ go/ camping→ ………....................………………………………………………….............2. She/ have to /do the chore→ … ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: