Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 20.26 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬPHọ và tên:......................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIN HỌC 8Lớp: ................... NĂM HỌC: 2022-2023 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I/Trắc nghiệm: (5đ) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal: A. 8a B. Uses C. program D. baitap Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào: A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. F9 D. Ctrl + Shitf +F9 Câu 3:Program là từ khoá dùng để: A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo biến C. Kết thúc chương trình D. Viết ra màn hình các thông báo Câu 4: Từ khóa const dùng để khai báo ............... A.thư viện B. biến C. hằng D. tên chương trình Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x : = real; B. z:= 3; C. y= a +b; D. I: 4 Câu 6: Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb: real; B. Var 4hs: integer; C. const x: real; D. Var R = 30; Câu 8: Câu lệnh nhập giá trị cho biến vào chương trình: A. Readln(tên biến); B. Writeln(tên biến); C. Const( tên biến); D. Var( tên biến); Câu 9: Kết quả của phép toán 9 Mod 8 +1 = …….. A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 10: Cho biết dữ liệu nào sau đây được xem là dữ liệu dạng xâu kí tự: A. 123.4 B. 1234 C. 123+1E D. 1234II/Tự luận: (5đ)Câu 11: Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong ngôn ngữ lậptrìnhPascal: (1.5đ). a.15(4+30).(6+12) =>.................................................................................................... b.(a+b).(d+e)2=>..............................................................................................................Câu 12: Viết câu lệnh khai báo biến x có kiểu số nguyên và biến y có kiểu số thực bằngngôn ngữ lập trình Pascal.(1.5đ).............................................................................................................................................Câu 13: (2.0đ)Viết câu lệnh nhập độ dài cạnh hình vuông- Viết câu lệnh gán tínhchu vi và diện tích hình vuông- Viết câu lệnh in ra màn hình kết quả chu vi hình vuông..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp ánI/Trắc nghiệm: (5đ) Chọn đáp án đúng nhấtMỗi đáp án đúng 0.5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: