Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 459.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh SỞGD&ĐTQUẢNGTRỊ KIEMTRAGIUAKYI–NĂMHỌC20222023 TRƯỜNGTHPTGIOLINH MÔNTOÁNLỚP10 Thờigianlàmbài:90Phút;(Đềcó25câu) (Đềcó3trang) Họtên:...............................................................Sốbáodanh:................... Mãđề003 I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(5điểm) Câu1:Chocáccâusauđây: (I):“PhanxipănglàngọnnúicaonhấtViệtNam”.(II):“ π 2 < 9,86 ”. (III):“Mệtquá!”.(IV):“Chịơi,mấygiờrồi?” Hỏicóbaonhiêucâulàmệnhđề? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu2:Chohaitậphợp ᄁ và ᄁ .Tìm ᄁ U ᄁ A. ᄁ U ᄁ = ᄁ . B. ᄁ U ᄁ = φ . C. ᄁ U ᄁ = ᄁ . D. ᄁ U ᄁ = ᄁ ᄁU ᄁ .Câu3:.Chobấtphươngtrình x + y − 2 0 .Trongcácđiểmsau,điểmnào không thuộcmiền nghiệmcủahệbấtphươngtrình? B.. ( ) D.. ( O 0;0 ) . A.. P ( −1; −1) . C.. N ( −1;4 ) . M 1;1 . Câu4:Chotậphợp A = { x Σ N | 5 x < 10} .Khẳngđịnhnàosauđâyđúng? A. 5 A. B. 5 A. C.10 A. D.10 A. Câu5:Chotamgiác ABC .Trongcáchệthứcsau,hệthứcnàođúng? A. a 2 = c 2 + b 2 − 2c.b.cos A. B. c 2 = b 2 + a 2 − 2b.a .cos B. C. a 2 = c 2 + b 2 + 2c.b.cos A. D. b 2 = c 2 + a 2 − 2c.a .cos C. Câu6:Mệnhđềnàodướiđâyđúng? A.Số 4 làsốnguyêntố. B.Số 4 khônglàsốchínhphương. C. 3 > 2 . D. 3 2 . Câu7:Trongtamgiác ABC gọi S làdiệntíchtamgiác.Trongcáchệthứcsau,hệthứcnào khôngđúng?(Rbánkínhđườngtrònngoạitiếptamgiác) 1 1 A. S = c.b.sin A. B. S = c.a .sin B. 2 2 abc 1 C. S = D. S = c.a .sin A. 4R 2 Câu8:Trongcáckhẳngđịnhsau,khẳngđịnhnàođúng? A. cot ( 90 − α ) = − tan α . (α 900 , α 00 ) B. sin ( 90 − α ) = cos α . C. cos ( 90 − α ) = − sin α . D. tan ( 90 − α ) = tan α .(α 900 , α 00 ) Câu9:Cho α = 450 .Tínhgiátrịbiểuthức P = sin 2 α + cos2 α 1 A. 1 B. C. 0 D. 2 2 Câu10:Chotậphợp A = { x Σ N | x 7} .Tậphợp A đượcviếtdướidạngliệtkêcácphầntửlà: Trang1/4Mãđề003 A. A = { 1; 2;3; 4;5;6;7} . B. A = { 0;1;2;3; 4;6;7} . C. A = { 1; 2;3; 4;7} . D. A = { 0;1;2;3; 4;5;6;7} . Câu11:Trongtamgiác ABC gọi R làbánkínhđườngtrònngoạitiếptamgiác.Trongcáchệthứcsau,hệthứcnàođúng? sin A sin B sin C sin A sin B sin C A. = = = 2 R. B. = = = R. BC AC AB BC AC AB BC AC AB BC AC AB C. = = = R. D. = = = 2 R. sin A sin B sin C sin A sin B sin CCâu12:Hệbấtphươngtrìnhnàodướiđâylàhệbậcnhấthaiẩn x + 3 y5 − 6 < 0 x2 + 3 y − 6 > 0 x + 3y − 6 > 0 x + 3 y + 10 < 0 A. . B. . C. . D. . 2x + y + 4 < 0 2x + y + 4 < 0 2x + y + 4 > 0 3 2 x + y + 44 > 0Câu13: Điểm M ( 0; −3) thuộcmiềnnghiệmcủahệbấtphươngtrình: 2x − y > 3 2x − y 3 2x − y 3 2x − y 3 A. B. C. D. 2 x + 5 y 12 x + 8 2 x + 5 y 12 x + 8 2 x + 5 y 12 x + 8 2 x + 5 y 12 x + 8Câu14:Trongcáccâusau,câunàolàmệnhđề? A. 5 + 7 = 14. B.15làsốlẻphảikhông? C.Emhãytậpbơiđi! D. n < 3. Câu15:Mệnhđềnàosauđâysai? A. ∀x �ᄁ : ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh SỞGD&ĐTQUẢNGTRỊ KIEMTRAGIUAKYI–NĂMHỌC20222023 TRƯỜNGTHPTGIOLINH MÔNTOÁNLỚP10 Thờigianlàmbài:90Phút;(Đềcó25câu) (Đềcó3trang) Họtên:...............................................................Sốbáodanh:................... Mãđề003 I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(5điểm) Câu1:Chocáccâusauđây: (I):“PhanxipănglàngọnnúicaonhấtViệtNam”.(II):“ π 2 < 9,86 ”. (III):“Mệtquá!”.(IV):“Chịơi,mấygiờrồi?” Hỏicóbaonhiêucâulàmệnhđề? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu2:Chohaitậphợp ᄁ và ᄁ .Tìm ᄁ U ᄁ A. ᄁ U ᄁ = ᄁ . B. ᄁ U ᄁ = φ . C. ᄁ U ᄁ = ᄁ . D. ᄁ U ᄁ = ᄁ ᄁU ᄁ .Câu3:.Chobấtphươngtrình x + y − 2 0 .Trongcácđiểmsau,điểmnào không thuộcmiền nghiệmcủahệbấtphươngtrình? B.. ( ) D.. ( O 0;0 ) . A.. P ( −1; −1) . C.. N ( −1;4 ) . M 1;1 . Câu4:Chotậphợp A = { x Σ N | 5 x < 10} .Khẳngđịnhnàosauđâyđúng? A. 5 A. B. 5 A. C.10 A. D.10 A. Câu5:Chotamgiác ABC .Trongcáchệthứcsau,hệthứcnàođúng? A. a 2 = c 2 + b 2 − 2c.b.cos A. B. c 2 = b 2 + a 2 − 2b.a .cos B. C. a 2 = c 2 + b 2 + 2c.b.cos A. D. b 2 = c 2 + a 2 − 2c.a .cos C. Câu6:Mệnhđềnàodướiđâyđúng? A.Số 4 làsốnguyêntố. B.Số 4 khônglàsốchínhphương. C. 3 > 2 . D. 3 2 . Câu7:Trongtamgiác ABC gọi S làdiệntíchtamgiác.Trongcáchệthứcsau,hệthứcnào khôngđúng?(Rbánkínhđườngtrònngoạitiếptamgiác) 1 1 A. S = c.b.sin A. B. S = c.a .sin B. 2 2 abc 1 C. S = D. S = c.a .sin A. 4R 2 Câu8:Trongcáckhẳngđịnhsau,khẳngđịnhnàođúng? A. cot ( 90 − α ) = − tan α . (α 900 , α 00 ) B. sin ( 90 − α ) = cos α . C. cos ( 90 − α ) = − sin α . D. tan ( 90 − α ) = tan α .(α 900 , α 00 ) Câu9:Cho α = 450 .Tínhgiátrịbiểuthức P = sin 2 α + cos2 α 1 A. 1 B. C. 0 D. 2 2 Câu10:Chotậphợp A = { x Σ N | x 7} .Tậphợp A đượcviếtdướidạngliệtkêcácphầntửlà: Trang1/4Mãđề003 A. A = { 1; 2;3; 4;5;6;7} . B. A = { 0;1;2;3; 4;6;7} . C. A = { 1; 2;3; 4;7} . D. A = { 0;1;2;3; 4;5;6;7} . Câu11:Trongtamgiác ABC gọi R làbánkínhđườngtrònngoạitiếptamgiác.Trongcáchệthứcsau,hệthứcnàođúng? sin A sin B sin C sin A sin B sin C A. = = = 2 R. B. = = = R. BC AC AB BC AC AB BC AC AB BC AC AB C. = = = R. D. = = = 2 R. sin A sin B sin C sin A sin B sin CCâu12:Hệbấtphươngtrìnhnàodướiđâylàhệbậcnhấthaiẩn x + 3 y5 − 6 < 0 x2 + 3 y − 6 > 0 x + 3y − 6 > 0 x + 3 y + 10 < 0 A. . B. . C. . D. . 2x + y + 4 < 0 2x + y + 4 < 0 2x + y + 4 > 0 3 2 x + y + 44 > 0Câu13: Điểm M ( 0; −3) thuộcmiềnnghiệmcủahệbấtphươngtrình: 2x − y > 3 2x − y 3 2x − y 3 2x − y 3 A. B. C. D. 2 x + 5 y 12 x + 8 2 x + 5 y 12 x + 8 2 x + 5 y 12 x + 8 2 x + 5 y 12 x + 8Câu14:Trongcáccâusau,câunàolàmệnhđề? A. 5 + 7 = 14. B.15làsốlẻphảikhông? C.Emhãytậpbơiđi! D. n < 3. Câu15:Mệnhđềnàosauđâysai? A. ∀x �ᄁ : ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi Toán lớp 10 Trắc nghiệm Toán lớp 10 Giải phương trình Vẽ đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1547 24 0
-
9 trang 463 0 0
-
8 trang 359 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 345 6 0 -
7 trang 296 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 245 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 238 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 238 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 216 0 0