Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp, Tiền Giang

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.00 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp, Tiền Giang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp, Tiền GiangSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ ITRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TIẾP NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 10 Ngày kiểm tra: 03/11/ 2023 Thời gian làm bài: 70 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 132 Đề có 04 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Cho α là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. sin α < 0. B. tan α < 0. C. cot α > 0. D. cos α > 0. Câu 2: Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. { x} . B. { x; y} . C. {∅; x} . D. {∅; x; y} . Câu 3: Các phần tử của tập hợp A = {x ∈  2 x 2 } – 5 x + 3 = 0 là:  3 3 A = 1;  A =  A = {0} . A = {1} .  2 2 C. D. A. B. Câu 4: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ∀x ∈  : x 2 > x . A. ∃x ∈  : x 2 ≤ x . B. ∃x ∈  : x 2 > x . C. ∀x ∈  : x 2 ≤ x . D. ∃x ∈  : x 2 < x Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 60 + cos 60 = ° ° 1. B. sin 90 + cos 90 = ° ° 1. C. sin180 + cos180 = ° ° −1 . D. sin 0 + cos 0 = ° ° 1. 2 x − 5 y − 1 > 0  Câu 6: Cho hệ bất phương trình  2 x + y + 5 > 0 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền  x + y +1 < 0  nghiệm của hệ bất phương trình? A. N (0; −2) B. P(0; 2) C. M (1;0) D. O(0;0) Câu 7: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A. 84 B. 84 C. 42 D. 168 . Câu 8: Điểm A(−1;3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. 3 x − y > 0 B. x + 3 y < 0 C. −3 x + 2 y − 4 > 0 D. 2 x − y + 4 > 0 Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + y 2 ≥ 0 B. x 2 + y 2 < 2 C. 2 x 2 + 3 y > 0 D. x + y ≥ 0 Câu 10: Cho hai tập hợp A = {0; 2;3;5} và B = {2;7} . Khi đó: {0; 2;3;5;7} . A. A ∩ B = {2} . B. A ∩ B = {2;5} . C. A ∩ B = D. A ∩ B =∅. Câu 11: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. ∀x ∈  : x > 0 . C. ∀x ∈  : − x < 0 . D. ∀x ∈  : x  3 . 2 2 2 B. ∃x ∈  : x > x Câu 12: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc miền nghiệm của bất phương trình: x − 4 y + 5 > 0 A. (1; −3) B. (2;1) C. (0;0) D. (−5;0) Câu 13: Phần tô đậm trong hình vẽ sau (kể cả bờ), biểu diễn tập nghiệm của bất phương Trang 1/4 - Mã đề thi 132trình nào trong các bất phương trình sau? A. x − 2 y < 4 B. x − 2 y ≥ 4 C. 2 x − y < 4 D. 2 x − y ≥ 4Câu 14: Mệnh đề P ⇒ Q còn được phát biểu: A. P là điều kiện cần và đủ để có Q B. P là điều kiện cần để có Q C. Q là điều kiện đủ để có P D. P là điều kiện đủ để có QCâu 15: Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào trongcác hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. y y 2 2 x 2 x 2 O O C. D.Câu 16: Cho hai = tập hợp 2; 4; 6; 9}, B {1; 2; 3; 4}. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào A {=sau đây? A. {6; 9;1; 3}. B. {1; 3}. C. {6; 9}. D. { 2; 4}.Câu 17: Phủ định của mệnh đề ∃x ∈ ,5 x − 3 x 2 =1 là: A. ∀ x ∈ ,5 x − 3 x 2 ≠ 1 . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: