Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 469.57 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KT GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNGTHPTTRẦNHƯNGĐẠO MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có 5 trang) Mã đề 123 Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm). Hãy chọn đáp án đúngCâu 1: Trongcáccâusauđâycâunàokhôngphảilàmệnhđề? A. Tamgiáccânlàtamgiáccóhaicạnhbằngnhau. B. Bạncómệtkhông? C. HànộilàThủđôcủaViệtNam. D. 3  7  13 .Câu 2: Trongcáccâusaucâunàolàmệnhđềchứabiến? A. 3 làsốvôtỉ.B. 2làsốnguyêntốchẵnduynhất. C. x  , x 2  1  x  0 D. Hìnhthoicóhaiđườngchéovuônggócvớinhau.Câu 3: Chomệnhđề: x  ,3 x 2  x  5  0 .Mệnhđềphủđịnhlà: A. x  ,3 x 2  x  5  0 B. x  ,3 x 2  x  5  0 C. x  ,3 x 2  x  5  0 D. x  ,3 x 2  x  5  0Câu 4: Trongcácmệnhđềsau,mệnhđềnàocómệnhđềđảođúng? A.Nếusốtựnhiêncóchữsốtậncùnglà 0 và5thìsốđóchiahếtcho5. B.Nếutứgiác ABCD làhìnhthoithìtứgiác ABCD cóhaiđườngchéovuônggócvớinhau. C.Nếutứgiác ABCD làhìnhvuôngthìtứgiácđócóhaiđườngchéocắtnhautạitrung điểmmỗiđường D.Nếutứgiác ABCD làhìnhchữnhậtthìtứgiác ABCD cóhaiđườngchéobằngnhau.Câu 5: Chomệnhđề P : x  , x 2  1  2 x .Mệnhđềnàosauđâylàmệnhđềphủđịnhcủamệnhđề P ? A. P :x  , x 2  1  2 x . B. P : x  , x 2  1  2 x . C. P : x  , x 2  1  2 x . D. P : x  , x 2  1  2 x .Câu 6: Mệnhđềchứabiến P : 2 x 2  7 x  5  0 trởthànhmộtmệnhđềđúngvới. 1 A. x  2 . B. x  . C. x  0. D. x  1 . 2Câu 7: Phátbiểuđịnhlýđảocủađịnhlý“Nếumộttamgiáccóbagócbằngnhauthìtamgiácđólàtamgiácđều. A. Nếutamgiáclàtamgiácđềuthìtamgiácđócóbagócbằngnhau B. Mộttamgiáccóbagócbằngnhaukhivàchỉkhilàtamgiácđólàtamgiáccân. C. Mộttamgiáccóbagócbằngnhaulàđiềukiệncầnvàđủđểcótamgiácđólàtamgiáccân. D. Nếumộttamgiáclàtamgiáccânthìtamgiácđócóbagócbằngnhau.Câu 8: Chotậphợp A   x  , x  5 .TậphợpAlà:A. A  1;2;3;4;5 B. A  0; 2; 4;5 C. A  0;1;2;3; 4;5 D. A  1;2;4;5 Câu 9: Hãyliệtkêcácphầntửcủatậphợp X   x  | 3 x 2  10 x  3  0 . 10   10  A. X    . B. X  3 . C. X  3;  . D. X  3 . 3  3 1Câu 10: Chohaitậphợp A  1;2;6;8;9 và B  2;3;4;6;9 .Khẳngđịnhnàosauđâyđúng?A. A \ B  3;4 . B. A \ B  2;6 . C. A \ B  1;8 . D. A \ B  1 .Câu 11: Sửdụngcáckíhiệukhoảng,đoạnđểviếttậphợp A   x  8  x  12 : A. A  8;12. B. A  8;12. C. A  (8;12). D. A  8;12  . Câu 12: Cho A   3; 4 , B   2;15 .Tìm A \ B . A.  3;15 B.  3;2 C.  4;15  D.  3;2 Câu 13: Hìnhvẽnàosauđây(phầnkhôngbịgạch)minhhọachotậphợp A  1;11 ? A. B. C. D. Câu 14: Cho A, B, C làbatậphợpđượcminhhọanhưhìnhvẽbên. Phầngạchsọctronghìnhvẽlàtậphợpnàosauđây? A.  A  B  \ C . B.  A  B  \ C . C.  A \ C    A \ B  . D. A  B  C .Câu 15: Trongcácbấtphươngtrìnhsauđây,bấtphươngtrìnhnàolàbấtphươngtrìnhbậcnhấthaiẩn? A. 2 x  y 2  1  0 B. 2 x  y  2 C. x(2 x  1)  3 y  0 D. x 2  2 y 2  3  0Câu 16: Trongcáccặpsốsauđây,cặpnàokhônglànghiệmcủabấtphươngtrình2 x  3 y  4 0 ? A.  5;3 . B.  3;2  . C.  7;6  . D.  0;5 .Câu 17: Phầnkhônggạchchéođượcmôtảchomiềnnghiệmcủabấtphươngtrình 3 x  2 y  6.Đápánnàođúng? y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x 2 y y 3 2 O x C. D. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: