Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 375.25 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí MinhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025TRUNG TÂM GIÁO DỤC KỸ THUẬT MÔN: TOÁN – KHỐI 11 TỔNG HỢP VÀ HƯỚNG NGHIỆP Thời gian làm bài: 60 phút LÊ THỊ HỒNG GẤM (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên học sinh………………………………………….….Số báo danh………….……. Mã đề: 214PHẦN I. (3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SMN ) và ( SAC ) là: A. SF ( F là trung điểm CD ). B. SG ( G là trung điểm AB ). C. SD . D. SO ( O là tâm hình bình hành ABCD ). 1 πCâu 2. Cho góc α thỏa mãn sin α = và < α < π . Tính cos α . 4 2 3 15 15 15 A. cos α = − . B. cos α = . C. cos α = − . D. cos α = . 4 16 4 16Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 A. tan α .cot α = 1. B. 1 + cot 2 α = . C. tan α + cot α =D. 1 + tan 2 α =. 2. cos α 2 sin 2 αCâu 4. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , M là một điểm trên cạnh SC , N là trên cạnh BC . Tìm giao tuyến của mặt phẳng ( SCD ) và mặt phẳng ( AMN ) . A. Đường thẳng MK , trong đó = AB ∩ CD . K B. Đường thẳng MN . C. Đường thẳng SE , trong đó = AN ∩ CD . E D. Đường thẳng ME , trong đó = AN ∩ CD . ECâu 5. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 2 và d = 3 . Khi đó u10 bằng: A. u10 = −25. B. u10 = 40. C. u10 = 29. D. u10 = 32. cos xCâu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = .  π sin  x −   2Mã đề 214 1 π  =  \ {kπ , k ∈ } . B. D =  \  + k 2π , k ∈   . A. D 2   π  π  =  \ k , k ∈   . D. D=  \  + kπ , k ∈   . C. D  2  2  2Câu 7. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = −3 và q = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 32 32 16 6 A. u5 = − . B. u5 = − . C. u5 = − . D. u5 = . 81 243 27 17Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 2sin x − 1 = là 0 π 2π  π 5π  A. S = + k 2π ,  + k 2π , k ∈   . B. S = + k 2π ,  + k 2π , k ∈   . 3 3  6 6   π   π  C. S =± + k 2π , k ∈   . D. S =± + k 2π , k ∈   .  6   3 Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3sin 3 x + 12. = A. M = 3, m = −3. B.= 0, m 12. M = C. M = m = D. M 15, m 9. −9, −15. = =Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có AC ∩ BD =và AB ∩ CD =Giao tuyến của mặt phẳng ( SAB ) M N. và mặt phẳng ( SCD ) là đường thẳng A. MN . B. SA . C. SM . D. SN .  π 2Câu 11. Số nghiệm của phương trình sin  x +  = trên đoạn [ 0; π ] là:  4 2 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .Câu 12. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và d = 7. Tìm tổng của 10 số hạng đầu tiên A. S10 = 390. B. S10 = 295. C. S10 = 660. D. S10 = 330.PHẦN II. (4 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúnghoặc sai. u = −3Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) , biết rằng:  1 , khi đó: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: