Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 99.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang UBND HUYỆN BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN TOÁN – LỚP 4 Thời gian 40 phút không kể giao đề Điểm Họ và tên :………………………… Lớp 4…. Thời gian kiểm tra : Ngày 10 tháng 11 năm 2021 Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. a) Số 24 534 142 đọc là: A. Hai tư triệu năm trăm ba mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai. B. Hai mươi tư triệu lăm trăm ba mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai. C. Hai mươi tư triệu năm trăm ba mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai. b) Giá trị chữ số 8 trong số 48967 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. a) Các số: 45278; 333333; 54278; 54287 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 54287; 45278; 54278; 333333 B. 333333; 54287; 54278; 45278 C. 45278; 54278; 54287; 333333 b) Hà sinh năm 2010. Hà sinh vào thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XVIII B. XXI C. XX D. XIX Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 14 tạ 16 kg = 1416 kg c) 7km 53 m > 7063 m b) 3 thế kỉ 15 năm < 315 năm d) 5 phút 8 giây = 308 giây Câu 4: Nối phép tính ở dòng 1 với kết quả ở dòng 2. a) 3064 x 3 b) 7160 : 5 1432 9182 9192 Câu 5: Điền vào chỗ chấm: A B Cho tứ giác ABCD như hình vẽ bên: a. Hình vẽ bên có .......... góc tù, ........góc nhọn b. Cạnh AB vuông góc với cạnh: ............... D M CCâu 6: Viết tiếp vào chỗ trống đáp án đúng. a) Chu vi hình chữ nhật là 80cm. Chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Chiều rộng hìnhchữ nhật là: ………….. cm. b) Trung bình cộng số bi của hai bạn Tùng và Lâm là 15 viên. Tổng số bi của haibạn là: ………………………Câu 7: Đặt tính rồi tính. a)450 256 + 27 009 b) 646 907 - 309 387..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8: a) Cho a = 25 ; b = 15 ; c = 5, tính giá trị của biểu thức a + b : c...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b)Tìm x biết: 22019 - x = 2768......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9: Một cửa hàng ngày đầu bán được 45m vải, ngày thứ hai bán được 25m vải, ngàythứ ba bán được ít hơn tổng số mét vải của hai ngày đầu là 20m vải. Hỏi trung bình mỗingày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: