Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Dế Xu Phình

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 85.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Dế Xu Phình” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Dế Xu Phình PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ ITRƯỜNG PTDTBT TH&THCS DẾ XU PHÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2022 - 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TổngMạch kiến Số câu vàthức, kĩ năng số điểm T TN TL TN TL TL TN TL TN TL N Số câu 1 1 1 1 1 4 1 Số học Số điểm 1 1 1 1 1 4 1 Câu số 1 4 8 6 7 1,4,6,7 8 Số câu 1 1 2Đại lượng và đo Số điểm 1 1 2 đại lượng Câu số 2 5 2,5 Số câu 1 1 Yếu tố hình Số điểm 1 1 học: . Câu số 3 3 Số câu 1 1Giải toán có lời Số điểm 2 2 văn Câu số 9 9 Số câu 3 2 1 1 1 1 7 2 Tổng Số điểm 3 2 1 1 2 1 7 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 4A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Số 24 534 142 đọc là:A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi haiB. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi tư nghìn một trăm bốn mươi haiC. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi tư nghìn một trăm bốn mươi haiD. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn bốn mươi haiCâu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời: 1tấn = ...... kg?A. 10 kg B. 100 kg C. 1000 kg D. 10000 kgCâu 3: Hình tam giác bên đây có.............góc nhọn...........góc tù.Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời 475 36 > 475 836 A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời: 1 giờ 20 phút = … … …phút? A. 60 phút B. 70 phút C. 80 phút D. 90 phútCâu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời: Số trung bình cộng của 42 và52 là:A. 47 B. 74 C. 84 D. 64Câu 7: Giá trị của biểu thức 11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99 là ........B. PHẦN TỰ LUẬN:Câu 8: Đặt tính rồi tínha. 516453 + 82398 b. 462309 – 30554Câu 9: Tổng số tuổi của hai bố con Páo là 38 tuổi. Tuổi của Páo kém tuổi bố là22. Tính tuổi của mỗi người. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM MÔN: TOÁN - LỚP 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: 1 điểm C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai Câu 2: 1 điểm C. 1000 kg Câu 3: 1 điểm Hình tam giác bên đây có 2 góc nhọn 1góc tù.Câu 4: 1 điểm 475 36 > 475 836 B. 9 Câu 5: 1 điểm C. 80 phút Câu 6: 1 điểm A. 47 Câu 7: 1 điểm Giá trị của biểu thức 11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99 là 440. B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 8: 1 điểm (mỗi ý cho 0,5 điểm) a. 598 851 b. 431755 Câu 9: 2 điểm Bài giải: Tuổi của bố là: (38 + 22) : 2 = 30 (tuổi) Tuổi của Páo là: 38 - 30 = 8 (tuổi) Đáp số: Bố 30 tuổi Páo 8 tuổi Ngày 2 tháng 11 năm 2022 Duyệt của Chuyên môn trường Người ra đề Phạm Thị Trang

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: