Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 347.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG TIỂU HỌC MINH CHÂU Năm học 2023 - 2024 ( ĐỀ CHÍNH THỨC ) MÔN: TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………………………………..……. Lớp:…………………… Điểm Giáo viên coi: ………………………………………….................................. Bằng số………............... Giáo viên chấm: Bằng chữ:…….............. ………………………………………….................................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 60, 62, …. A. 63 B. 64 C. 65 D. 66Câu 2. Số liền trước của số 856 là: A. 853 B. 855 C. 867 D. 858Câu 3. Góc NAC là ….. A. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC D. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, ACCâu 4. Số “năm trăm ba mươi bảy nghìn bốn trăm hai mươi lăm” viết là: A. 567 927 B. 927 145 C. 730 729 D. 537 425Câu 5. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 190 100 000 B. 190 000 000 C. 200 000 000 D. 190 200 000Câu 6. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là: A. 784 920 B. 345 009 C. 542 932 D. 987 216Câu 7. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 3,4, 1; Lớp đơn vị gồm các chữ số 5, 6, 7 là: A. 576 143 B. 567 341 C. 341 567 D. 134 765Câu 8. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây.Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là A. 965 101 000 B. 965 511 000 C. 695 110 000 D. 956 101 000B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm )Bài 1. >, Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 216 cm và chiều dài hơn chiều rộng84 cm. Tính chu vi hình chữ nhật? (2 điểm)Bài 4. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ sốkhác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2023 - 2024A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Bài Đáp án Điểm Câu 1 B 0,5 điểm Câu 2 B 0,5 điểm Câu 3 C 0,5 điểm Câu 4 D 0,5 điểm Câu 5 A 0,5 điểm Câu 6 A 0,5 điểm Câu 7 C 0,5 điểm Câu 8 B 0,5 điểmB. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm )Bài 1: (1điểm) Điền đúng mỗi phần 0,25 điểma). > b). = c). = d).

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: