Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 74.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì UBND HUYỆN BA VÌ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN PHONG Năm học 2023 - 2024 Đề chính thức Môn: Toán- Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút)Họ và tên học sinh: ...............................................................................Lớp :........... Điểm Lời phê của cô giáo Giáo viên coi thi. ……………………………. Giáo viên chấm thi …………………………... Phần I: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng.1. (0,5 điểm). Số “Hai mươi sáu phảy bảy mươi ba”, viết như sau. A 206,703 C 26,703 B 26,73 D 206,73 1 2. (0,5 điểm). Viết dưới dạng số thập phân được. 100 A 1,00 C 100,0 B 0,1 D 0,01 3. (1điểm). Số lớn nhất trong các số 42,538; 41,835; 42,358; 41,538. A 42,538 C 42,358 B 41,835 D 41,538 4. (0,5 điểm). 8dm29cm2 = …..... cm2; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A 89 C 890 B 809 D 8900 5. (0,5 điểm). Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 21,527 là : A. Năm phần mười B. Năm phần trăm C. Năm phần nghìn D. Năm trăm Phần II. (7 điểm) Bài 1. (2 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm. A 3 m 7 cm = ………... m B 25 ha = …........... km2 C 5 tạ 7 kg = ………..... tạ D 1,5 tấn = ……..…... kg Bài 2 : (2 điểm) So sánh hai số thập phân, rồi điền dấu: >; < ; = : a. 50,97…. 51,02 b. 89,4…… 89,38 39,5 ........ 39,500 65,3 ........ 65,299Bài 3: (3 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 2bằng chiều dài. 3 a. Tính diện tích căn phòng ấy? b. Người ta lát gạch nền căn phòng ấy bằng gạch hình vuông cạnh 4dm. Hỏicần bao nhiêu viên gạch để lát đủ căn phòng đó?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: