Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 143.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT BT TH & THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 CHẾ CU NHA LỚP: 6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề này gồm 7 câu, 02 trang)- Họ và tên: .............................................................Số báo danh: ..............................- Lớp:...................................... Điểm Chữ ký GK ĐỀ BÀII. Trắc nghiệm (4đ)Câu 1. (2đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:- Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là (1)………….- Các phần tử của một tập được viết trong hai dấu ngoặc nhọn, cách nhau bởidấu (2)……….- Mỗi phần tử được liệt kê (3)…………………….., thứ tự liệt kê tùy ý.- Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là (4) ………….- Cho 53 , 5 được gọi là (5)………………., 3 được gọi là (6)…………………- Khi (7)………… hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các sốmũ.- Khi (8)………… hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các sốmũ.Câu 2. (1đ) Điền dấu “x” vào cột thích hợp: Câu Đúng Sai1) 50.347.2 = 347002) 157.289 − 289.57 = 28903) Số 14 là số nguyên tố4) Ước nguyên tố của số 20 là 2 và 5Câu 3. (1đ) Nối hình vẽ (cột A) với tên hình (cột B) sao cho đúng: 1 Hình vẽ (Cột A) Nối Tên hình (Cột B)1) a) Hình bình hành2) b) Hình chữ nhật3) c) Hình lục giác4) d) Hình thoiII. Tự luận (6đ)Câu 4. (2đ) Thực hiện phép tính, rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:a )777 : 7 + 361:19 2 ; b)3.52 − 3.17 + 43.7Câu 5. (2đ) Từ các số 0, 5, 7 hãy viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau saocho:a) Các số đó chia hết cho 2.b) Các số đó chia hết cho 5.c) Các số đó chia hết cho cả 2 và 5.c) Các số đó chia hết cho 3.Câu 6. (1đ) Tìm chữ số tận cùng của phép tính 1120 + 11921Câu 7. (1đ) Nhà trường mở rộng một khu vườn có dạng hình vuông về 4 phía,mỗi phía thêm 2m , nên diện tích tăng thêm 80m 2 . Độ dài mỗi cạnh sau khi mởrộng là bao nhiêu mét? ………………….Hết………………….. 2 PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDT BT TH & THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I CHẾ CU NHA NĂM HỌC 2022 - 2023 LỚP: 6 MÔN: TOÁN ( HDC này gồm 7 câu, 02 trang) Câu Đáp án ĐiểmI. Trắc Mỗi ý đúng được 0,25đ.nghiệm (4đ) Câu 1 (1) N ; (2) ; ; (3) một lần; (4) N * ; (5) cơ số, (6) số mũ; (7) (2đ) nhân; (8) chia. 2đ Câu 2 1) Đúng, 2) – Sai, 3) – Sai, 4) – Đúng. 1đ (1đ) Câu 3 1 - b; 2 - d; 3 – a; 4 – c. 1đ (1đ) II. Tựluận (6đ) Câu 4 a )777 : 7 + 361:19 2 = 111 + 361: 361 = 111 + 1 = 112 0,5đ (2đ) 112 = 24.7 0,5đ b)3.52 − 3.17 + 43.7 = 3.25 − 51 + 64.7 = 75 − 51 + 448 = 472 0,5đ 472 = 23.7 0,5đ Câu 5 a) Các số đó chia hết cho 2 là: 70; 50. 0,5đ (2đ) b) Các số đó chia hết cho 5: 50; 70; 75. 0,5đ c) Các số đó chia hết cho cả 2 và 5: 70; 50. 0,5đ d) Các số đó chia hết cho 3: 57; 75. 0,5đ Câu 6 1120 là số có chữ số tận cùng là 1. (0,25đ) (1đ) 11921 = 11920.119 = ( 119 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: